Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
maar verwerp onheilige en oudwyfse fabels, en oefen jou in die godsaligheid.
những lời hư ngụy phàm tục giống như chuyện bịa các bà già, thì hãy bỏ đi, và tập tành sự tin kính.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
maar die onheilige, onsinnige praatjies moet jy vermy; want hulle sal al verder voortgaan in goddeloosheid,
nhưng phải bỏ những lời hư không phàm tục; vì những kẻ giữ điều đó càng sai lạc luôn trong đường không tin kính,
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
o timótheüs, bewaar jou pand en vermy die onheilige, onsinnige praatjies en teëwerpinge van die valslik sogenaamde kennis,
hỡi ti-mô-thê, hãy giữ lấy sự giao phó đã nấy cho con, tránh những lời hư không phàm tục và những sự cãi lẽ bằng tri thức ngụy xưng là tri thức.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
laat niemand 'n hoereerder wees nie, of 'n onheilige soos esau, wat vir één spysgereg sy eersgeboortereg verkoop het.
hãy coi chừng, trong anh em chớ có ai gian dâm, cũng đừng có ai khinh lờn như Ê-sau, chỉ vì một món ăn mà bán quyền con trưởng.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
weens die grootheid van jou koophandel het hulle jou binneste met geweld gevul, en jy het gesondig; daarom het ek jou as onheilige van die godeberg afgedrywe, en ek het jou tussen die vurige gesteentes uit vernietig, o gérub wat beskut!
nhơn ngươi buôn bán thạnh lợi, lòng ngươi đầy sự hung dữ, và ngươi đã phạm tội; vậy ta đã xô ngươi như là vật ô uế xuống khỏi núi Ðức chúa trời; hỡi chê-ru-bin che phủ kia, ta diệt ngươi giữa các hòn ngọc sáng như lửa!
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality: