Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
en aan dié in hebron en aan al die plekke waar dawid, hy en sy manne, rondgetrek het.
hếp-rôn, và cho khắp mọi miền nào Ða-vít đã đi ngang qua với đạo binh mình.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
so het hulle dan deur die hele land rondgetrek en in jerusalem aangekom aan die einde van nege maande en twintig dae.
như vậy, họ đi khắp xứ và trở về giê-ru-sa-lem trong chín thành và hai mươi ngày.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
hy het van jaar tot jaar rondgetrek na bet-el en gilgal en mispa, en israel op al hierdie plekke gerig.
mỗi năm người tuần hành khắp bê-tên, ghinh-ganh, và mích-ba, mà đoán xét dân sự trong các thành ấy.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
en hulle het in juda rondgetrek en die leviete vergader uit al die stede van juda, en die familiehoofde van israel; en hulle het na jerusalem gekom.
những người ấy đi khắp xứ giu-đa, và từ các thành giu-đa nhóm người lê-vi và các trưởng tộc của y-sơ-ra-ên; rồi họ đều đến giê-ru-sa-lem.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
tog was die manne vir ons baie goed; ook is ons nie beledig nie, en ons het niks vermis al die dae wat ons saam met hulle rondgetrek het toe ons in die veld was nie.
song trọn lúc chúng tôi ở gần những người ấy tại trong đồng, thì họ rất tử tế cùng chúng tôi, chúng tôi không bị khuấy khuất, và chẳng thiếu mất vật chi hết.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
ek het tog in geen huis gewoon van die dag af dat ek die kinders van israel uit egipte laat optrek het tot vandag toe nie; maar ek het rondgetrek in 'n tentwoning.
ngươi biết từ ngày ta đưa dân y-sơ-ra-ên ra khỏi xứ Ê-díp-tô cho đến ngày nay, ta chẳng có ngự trong đền nào, nhưng hằng đi đó đây dưới trại và nhà tạm.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
en dawid het klaargemaak met sy manne, omtrent ses honderd man--hulle het uit kehíla uitgetrek en rondgetrek waar hulle maar kon. toe saul berig ontvang dat dawid uit kehíla ontsnap het, het hy opgehou om uit te trek.
bấy giờ, Ða-vít và những kẻ theo mình, ước chừng sáu trăm người, đều đứng dậy đi ra khỏi kê -i-la, và rút ở nơi nào được thì ở. sau-lơ hay rằng Ða-vít đã thoát khỏi kê -i-la, thì bỏ không kéo binh đi.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
oral waar ek onder al die kinders van israel rondgetrek het, het ek ooit 'n woord gespreek met een van die stamme van israel, wat ek aangestel het om my volk israel op te pas, en gesê: waarom bou julle nie vir my 'n huis van sederhout nie?
khắp nơi nào ta ngự qua với dân y-sơ-ra-ên, ta há có phán lời gì cùng một trưởng nào trong các chi phái y-sơ-ra-ên, là kẻ ta dặn chăn dân sự ta, sao? ta há có phán cùng chúng nó rằng: cớ sao các ngươi không dựng cho ta một đền thờ bằng gỗ bá hương?
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality: