Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
toe het moses sy skoonvader laat gaan, en hy het na sy land getrek.
Ðoạn, môi-se để cho ông gia mình trở về xứ người.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
moses het toe geluister na sy skoonvader en alles gedoen wat hy gesê het--
môi-se vâng lời ông gia mình, làm y như lọi điều người đã dạy.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
maar moses se skoonvader sê vir hom: die ding wat jy doen, is nie goed nie.
nhưng ông gia lại nói rằng: Ðiều con làm đó chẳng tiện.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
en moses antwoord sy skoonvader: omdat die volk na my kom om god te raadpleeg.
môi-se bèn thưa rằng: Ấy vì dân sự đến cùng tôi đặng hỏi ý Ðức chúa trời.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
en hulle het hom weggelei, eers na annas; want hy was die skoonvader van kájafas wat daardie jaar hoëpriester was.
trước hết chúng giải ngài đến an-ne; vì người nầy là ông gia cai-phe làm thầy cả thượng phẩm đương niên.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
en hulle het tamar te kenne gegee en gesê: kyk, jou skoonvader gaan op na timna om sy kleinvee te skeer.
người ta cho nàng ta-ma hay điều đó mà rằng: nầy, ông gia ngươi đi khiến thim-na đặng hớt lông chiên.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
en jetro, moses se skoonvader, het met sy seuns en sy vrou na moses gekom in die woestyn waar hy by die berg van god met die laer gestaan het.
vậy, giê-trô, ông gia của môi-se, đến với hai con trai và vợ môi-se, thăm người nơi đồng vắng, chỗ đóng trại gần bên núi Ðức chúa trời.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
daarop gaan moses uit, sy skoonvader tegemoet, en hy het gebuig en hom gesoen; en hulle het na mekaar se welstand gevra en in die tent ingegaan.
môi-se ra đón rước ông gia mình, mọp xuống và hôn người, hỏi thăm nhau, rồi vào trại.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
en moses het die kleinvee opgepas van sy skoonvader jetro, die priester van mídian. en toe hy die kleinvee agter die woestyn gedryf het, kom hy by die berg van god, by horeb.
vả, môi-se chăn bầy chiên cho giê-trô, ông gia mình, là thầy tế lễ tại xứ ma-đi-an; dẫn bầy chiên qua phía bên kia đồng vắng, đến núi của Ðức chúa trời, là núi hô-rếp.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
toe jetro, die priester van mídian, moses se skoonvader, hoor alles wat god aan moses en aan sy volk israel gedoen het--dat die here israel uit egipte uitgelei het--
giê-trô, thầy tế lễ xứ ma-đi-an, ông gia của môi-se, hay được mọi điều Ðức chúa trời đã làm cho môi-se cùng y-sơ-ra-ên, là dân sự ngài, và nghe ngài đã dẫn dân ấy ra khỏi xứ Ê-díp-tô.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
daarop het jetro, moses se skoonvader, 'n brandoffer en slagoffers geneem tot eer van god. en aäron en al die oudstes van israel het gekom om saam met moses se skoonvader brood te eet voor die aangesig van god.
giê-trô, ông gia của môi-se, bèn bày một của lễ thiêu và các lễ vật mà dâng cho Ðức chúa trời; rồi a-rôn và các trưởng lão y-sơ-ra-ên đến ăn bánh cùng ông gia của môi-se, trước mặt Ðức chúa trời.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
en sy skoondogter, die vrou van pínehas, was vér heen in haar swangerskap. toe sy dan die tyding hoor dat die ark van god geneem is, en dat haar skoonvader en haar man gesterf het, het sy haar krom gebuig en gebaar, want haar barensweë het haar oorval.
con dâu người, là vợ của phi-nê-a, đương có thai gần đẻ; khi nàng nghe tin về việc cướp lấy hòm của Ðức chúa trời, cùng hay rằng ông gia và chồng mình đã chết, thì thình lình bị đau đớn, khòm xuống và đẻ.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality: