Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
lees die instruksies sorgvuldig en identifiseer die inligting en gegewe leidrade.
Đọc kĩ hướng dẫn rồi xác định dữ liệu và gợi ý đã cho.
Last Update: 2014-08-20
Usage Frequency: 1
Quality:
as jy net goed luister na die stem van die here jou god om sorgvuldig te hou al hierdie gebooie wat ek jou vandag beveel.
miễn ngươi chăm chỉ nghe theo tiếng của giê-hô-va Ðức chúa trời ngươi, cẩn thận làm theo các điều răn mà ta truyền cho ngươi ngày nay.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
en dit sal geregtigheid vir ons wees as ons sorgvuldig al hierdie gebooie hou voor die aangesig van die here onse god soos hy ons beveel het.
vả, chúng ta sẽ được xưng là công bình nếu chúng ta cẩn thận làm theo các điều răn nầy trước mặt giê-hô-va Ðức chúa trời chúng ta, y như ngài đã phán dặn vậy.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
alles wat ek julle beveel, dit moet julle sorgvuldig hou; jy mag daar niks byvoeg en daar niks van weglaat nie.
các ngươi khá cẩn thận làm theo mọi điều ta dặn biểu các ngươi: chớ thêm hay là bớt chi hết.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
as jy dan goed luister na die stem van die here jou god om sorgvuldig te hou al sy gebooie wat ek jou vandag beveel, dan sal die here jou god jou die hoogste stel bo al die nasies van die aarde.
nếu ngươi nghe theo tiếng phán của giê-hô-va Ðức chúa trời ngươi cách trung thành, cẩn thận làm theo mọi điều răn của ngài, mà ta truyền cho ngươi ngày nay, thì giê-hô-va Ðức chúa trời ngươi sẽ ban cho ngươi sự trổi hơn mọi dân trên đất.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
dit is die insettinge en die verordeninge wat julle sorgvuldig moet hou in die land wat die here, die god van jou vaders, jou gegee het om dit in besit te neem al die dae wat julle op die aarde lewe.
nầy là những luật lệ và mạng lịnh mà trọn đời mình sống trên đất các ngươi phải gìn giữ làm theo trong xứ mà giê-hô-va Ðức chúa trời của tổ phụ ngươi đã ban cho ngươi nhận lấy.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
daarom moet jy sorgvuldig met hierdie geld koop bulle, ramme, lammers met die spysoffers en drankoffers wat daarby behoort, en dit op die altaar van die huis van julle god in jerusalem offer.
ngươi hãy dùng bạc nầy cần mẫn mua những bò đực, chiên đực, chiên con, luôn của lễ chay, và của lễ quán cặp theo, rồi dâng lên trên bàn thờ ở nơi đền của Ðức chúa trời các người, ở tại giê-ru-sa-lem.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
en ek sal die voet van israel nie meer laat rondswerwe uit die land wat ek aan hulle vaders gegee het nie, as hulle net sorgvuldig handel volgens alles wat ek hulle beveel het, en volgens die hele wet wat my kneg moses hulle beveel het.
nếu y-sơ-ra-ên lo gìn giữ mọi điều ta đã phán dạy, mọi luật pháp mà môi-se, tôi tớ ta, đã truyền cho chúng nó, thì ta sẽ chẳng để dân y-sơ-ra-ên đi xiêu lạc ngoài xứ mà ta đã ban cho tổ phụ chúng nó.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
en moses het die hele israel laat roep en vir hulle gesê: hoor, israel, die insettinge en die verordeninge wat ek vandag voor julle ore uitspreek; julle moet dit leer en dit sorgvuldig hou.
vậy, môi-se gọi cả y-sơ-ra-ên mà nói rằng: hõi y-sơ-ra-ên, hãy nghe những luật lệ và mạng lịnh mà ngày nay ta rao truyền nơi lỗ tai các ngươi; các ngươi phải học tập và cẩn thận làm theo những điều đó.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
--as jy sorgvuldig al hierdie gebooie hou wat ek jou vandag beveel om dit te doen, om die here jou god lief te hê en altyd in sy weë te wandel--dan moet jy vir jou nog drie stede by hierdie drie byvoeg,
thì giê-hô-va Ðức chúa trời ngươi sẽ mở rộng bờ cõi ngươi, y như ngài đã thề cùng tổ phụ ngươi, và ban cho ngươi cả xứ mà ngài đã hứa ban cho tổ phụ ngươi, rồi bấy giờ, ngươi phải thêm ba thành nữa vào ba thành trước;
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
aan die koning word bekend gemaak dat ons na die provinsie juda, na die huis van die grote god, gegaan het; en dit word van groot klippe gebou, en hout word teen die mure gelê, en daardie werk word sorgvuldig gedoen en vorder goed onder hulle hande.
chúng tôi muốn vua hay rằng chúng tôi có đi trong tỉnh giu-đa, đến đền thờ của Ðức chúa trời rất lớn, thấy người giu-đa xây cất cái đền thờ ấy bằng đá nguyên khối; sườn nhà đã gác ngang qua vách rồi, và công việc làm cách kỹ lưỡng và tấn tới trong tay họ.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality: