Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
mamma, volgens zod kan jy met die codex my volk terugbring.
zod có nói về cổ văn, thứ có thể mang dân tộc con trở lại.
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 2
Quality:
as jy jou vyand se bees of esel teëkom wat ronddwaal, moet jy dit sekerlik vir hom terugbring.
nhược bằng ngươi gặp bò hay lừa của kẻ thù nghịch mình đi lạc thì buộc phải đem về cho họ.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
die here het gesê: ek sal terugbring uit basan, ek sal terugbring uit die dieptes van die see;
Ðể ngươi dầm chơn mình trong huyết, và lưỡi chó ngươi cũng được phần trong kẻ thù nghịch ngươi.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
en ek sal julle barmhartigheid bewys, sodat hy hom oor julle sal ontferm en julle terugbring na julle land toe.
ta sẽ thương xót các ngươi, hầu cho vua ấy cũng thương xót các ngươi, và cho các ngươi trở về trong đất mình.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
wil u dan hoor in die hemel en die sonde van u volk israel vergewe en hulle terugbring na die land wat u aan hulle vaders gegee het.
thì xin chúa ở trên trời hãy dủ nghe, tha tội cho dân y-sơ-ra-ên của chúa, và khiến họ trở về đất mà chúa đã ban cho tổ phụ họ.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
maar as hulle in my raad gestaan het, moet hulle my volk my woorde laat hoor en hulle terugbring van hul verkeerde weg en van die boosheid van hul handelinge.
nếu chúng nó có đứng trong sự bàn luận ta, thì đã khiến dân ta nghe lời ta, và đã làm cho dân từ đường dữ việc xấu mà trở lại rồi.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
%s het misluk met terugbring kode 15, skadu nie in staat gestel nie, wagwoord veroudering kan nie gestel word nie. gaan aan.
%s bị lỗi với mã trả lại 15, bóng không phải được hiệu lực, không thể lập thời gian sử dụng mật khẩu. Đang tiếp tục.
Last Update: 2014-08-15
Usage Frequency: 1
Quality:
en ek sal hulle terugbring uit egipteland en uit assur hulle vergader en hulle na die land gílead en die líbanon bring; maar dit sal vir hulle nie voldoende wees nie.
như vậy ta sẽ đem chúng nó về từ đất Ê-díp-tô, nhóm chúng nó lại từ a-si-ri, đem chúng nó vào đất ga-la-át và li-ban, và chúng nó sẽ không có đủ chỗ ở.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
dan moet jy hulle antwoord: ek het my smeking eerbiedig voor die koning gebring, dat hy my nie moet laat terugbring in die huis van jónatan, om daar te sterwe nie.
ngươi khá trả lời rằng: tôi đã cầu xin vua đừng khiến tôi về trong nhà giô-na-than, kẻo tôi chết ở đó.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
en ek self sal die oorblyfsel van my skape versamel uit al die lande waarheen ek hulle verdryf het; en ek sal hulle terugbring na hulle weiveld, en hulle sal vrugbaar wees en vermenigvuldig.
ta sẽ nhóm những con sót lại của bầy ta, từ các nước mà ta đã đuổi chúng nó đến. ta sẽ đem chúng nó trở về trong chuồng mình; chúng nó sẽ sanh đẻ thêm nhiều.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
kyk, ek laat hulle bymekaarkom uit al die lande waarheen ek hulle verdryf het in my toorn en in my grimmigheid en in groot gramskap; en ek sal hulle na hierdie plek terugbring en hulle veilig laat woon.
nầy, ta sẽ thâu nhóm chúng nó từ mọi nước mà ta đã nhơn giận, thạnh nộ, tức mình quá mà đuổi chúng nó đến; ta sẽ đem chúng nó về trong chỗ nầy, khiến chúng nó ở yên ổn.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
toe sê die koning vir sadok: bring die ark van god terug in die stad. as ek genade vind in die oë van die here, sal hy my terugbring, en hy sal my dit en sy woning laat sien.
vua bèn nói cùng xa-đốc rằng: hãy thỉnh hòm của Ðức chúa trời vào trong thành. nếu ta được ơn trước mặt Ðức giê-hô-va, ắt ngài sẽ đem ta về, cho ta thấy lại hòm giao ước và nơi ngự của ngài.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
en kyk, ek is met jou, en ek sal jou bewaar oral waar jy heengaan, en ek sal jou terugbring in hierdie land; want ek sal jou nie verlaat nie, totdat ek gedoen het wat ek jou gesê het.
nầy, ta ở cùng ngươi, ngươi đi đâu, sẽ theo gìn giữ đó, và đem ngươi về xứ nầy; vì ta không bao giờ bỏ ngươi cho đến khi ta làm xong những điều ta đã hứa cùng ngươi.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
die wat verlore is, sal ek soek, en wat weggedryf is, sal ek terugbring, en wat gewond is, sal ek verbind, en die siekes sal ek versterk; maar die vettes en die sterkes sal ek verdelg: ek sal hulle oppas soos dit reg is.
ta sẽ tìm con nào đã mất, dắt về con nào bị đuổi, rịt thuốc cho con nào bị gãy, và làm cho con nào đau được mạnh. nhưng ta sẽ hủy diệt những con mập và mạnh. ta sẽ dùng sự công bình mà chăn chúng nó.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality: