Results for ألم translation from Arabic to Vietnamese

Human contributions

From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.

Add a translation

Arabic

Vietnamese

Info

Arabic

ألم

Vietnamese

atitalachia

Last Update: 1970-01-01
Usage Frequency: 1
Quality:

Arabic

ألم تصبّني كاللبن وخثّرتني كالجبن.

Vietnamese

chúa há chẳng có rót tôi chảy như sữa, làm tôi ra đặc như bánh sữa ư?

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Arabic

ألم يبد مقاومونا وبقيتهم قد اكلها النار

Vietnamese

kẻ dấy lên cùng chúng tôi quả hẳn bị diệt, và kẻ sót lại của chúng lửa đã thiêu đốt đi.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Arabic

هكذا الرجل الخادع قريبه ويقول ألم العب انا.

Vietnamese

khác nào kẻ điên cuồng ném than lửa, cây tên, và sự chết.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Arabic

ألم ابك لمن عسر يومه. ألم تكتئب نفسي على المسكين.

Vietnamese

chớ thì tôi không khóc kẻ bị thời thế khó khăn sao? lòng tôi há chẳng buồn thảm vì kẻ nghèo khổ sao?

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Arabic

ألم نحسب منه اجنبيتين. لانه باعنا وقد اكل ايضا ثمننا.

Vietnamese

vì người đã gả bán chúng tôi và ăn xài hết tiền bạc bán nữa, há người chẳng đãi chúng tôi như người dưng ư?

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Arabic

ألم أخبرك أنّه ليس هناك بيض عيد الفصح في هذا البرنامج؟

Vietnamese

tôi đã báo bạn biết không có quả trứng phục sinh trong chương trình này phải không?

Last Update: 2014-08-15
Usage Frequency: 1
Quality:

Arabic

ألم يكرم على الثلاثة فكان لهم رئيسا الا انه لم يصل الى الثلاثة الاول.

Vietnamese

trong cả ba, a-bi-sai có danh hơn hết, và người làm đầu họ. dầu vậy, người không bằng ba người kia.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Arabic

ألم تروا رؤيا باطلة وتكلمتم بعرافة كاذبة قائلين وحي الرب وانا لم اتكلم.

Vietnamese

khi ta chưa từng phán, mà các ngươi nói rằng: Ðức giê-hô-va có phán, vậy các ngươi há chẳng thấy sự hiện thấy phỉnh phờ và nói sự bói khoa giả dối, hay sao?

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Arabic

ألم يعلم فاعلو الاثم الذين يأكلون شعبي كما يأكلون الخبز والله لم يدعوا‎.

Vietnamese

các kẻ làm ác há chẳng hiểu biết sao? chúng nó ăn nuốt dân ta khác nào ăn bánh, và cũng chẳng hề khẩn cầu Ðức chúa trời.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Arabic

ألا تعلمون. ألا تسمعون. ألم تخبروا من البداءه. ألم تفهموا من اساسات الارض

Vietnamese

các ngươi không biết sao? vậy thì các ngươi không nghe sao? người ta há chưa dạy cho các ngươi từ lúc ban đầu? các ngươi há chẳng hiểu từ khi dựng nền đất?

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Arabic

اين الحكيم. اين الكاتب. اين مباحث هذا الدهر. ألم يجهّل الله حكمة هذا العالم.

Vietnamese

người khôn ngoan ở đâu? thầy thông giáo ở đâu? người biện luận đời nay ở đâu? có phải Ðức chúa trời đã làm cho sự khôn ngoan của thế gian ra dồ dại không?

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Arabic

ألستم لي كبني الكوشيين يا بني اسرائيل يقول الرب. ألم اصعد اسرائيل من ارض مصر والفلسطينيين من كفتور والاراميين من قير.

Vietnamese

Ðức giê-hô-va có phán: hỡi con cái y-sơ-ra-ên, ta há chẳng coi các ngươi như con cái của Ê-thi-ô-bi sao? ta há chẳng từng đem y-sơ-ra-ên ra khỏi đất Ê-díp-tô, người phi-li-tin khỏi cáp-tô, và người sy-ri khỏi ki-rơ, hay sao?

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Arabic

ألم ار امسا دم نابوت ودماء بنيه يقول الرب فاجازيك في هذه الحقلة يقول الرب. فالآن ارفعه والقه في الحقلة حسب قول الرب.

Vietnamese

quả thật, hôm qua ta đã thấy huyết của na-bốt và của các con trai người; ta cũng sẽ báo ngươi lại tại chánh nơi đồng ruộng này. bởi có đó, hãy đem liệng hắn trong đồng ruộng này, y như lời của Ðức giê-hô-va đã phán.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Arabic

ألم تسمع. منذ البعيد صنعته منذ الايام القديمة صوّرته. الآن اتيت به. فتكون لتخريب مدن محصنة حتى تصير روابي خربة.

Vietnamese

ngươi há chẳng nghe rằng ta đã làm sự đó từ lâu, đã định từ đời xưa hay sao? hiện nay ta khiến xảy ra, hầu cho ngươi phá các thành bền vững nên gò đống đổ nát.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Arabic

فقال له جدعون اسألك يا سيدي اذا كان الرب معنا فلماذا اصابتنا كل هذه واين كل عجائبه التي اخبرنا بها آباؤنا قائلين ألم يصعدنا الرب من مصر. والآن قد رفضنا الرب وجعلنا في كف مديان.

Vietnamese

ghê-đê-ôn thưa rằng: Ôi! chúa, nếu Ðức giê-hô-va ở cùng chúng tôi, sao các điều nầy xảy đến cho chúng tôi? các phép lạ kia ở đâu mà tổ phụ chúng tôi đã thuật lại rằng: Ðức giê-hô-va há chẳng có đem chúng ta ra khỏi xứ Ê-díp-tô sao? vì bây giờ Ðức giê-hô-va từ bỏ chúng tôi, và phó chúng tôi vào tay dân ma-đi-an.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Arabic

فقالت دبورة لباراق قم. لان هذا هو اليوم الذي دفع فيه الرب سيسرا ليدك. ألم يخرج الرب قدامك. فنزل باراق من جبل تابور ووراءه عشرة آلاف رجل.

Vietnamese

Ðê-bô-ra nói cùng ba-rác rằng: hãy đứng dậy, vì nầy là ngày Ðức giê-hô-va phó si-sê-ra vào tay ngươi. Ðức giê-hô-va há chẳng đi đằng trước ngươi sao? rồi ba-rác đi xuống tha-bô, có mười ngàn người theo sau.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Arabic

ألم يجدوا ويقسموا الغنيمة. فتاة او فتاتين لكل رجل. غنيمة ثياب مصبوغة لسيسرا. غنيمة ثياب مصبوغة مطرزة. ثياب مصبوغة مطرزة الوجهين غنيمة لعنقي.

Vietnamese

"chúng há chẳng tìm được của cướp sao? họ há chẳng phải chia phân của đó ư? một vài con gái cho mỗi người chiến sĩ, một của cướp bằng vải nhuộm thêu! một cái áo vải nhuộm, hai cái áo vải thêu, cho cổ của người thắng trận!"

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Warning: Contains invisible HTML formatting

Get a better translation with
7,727,957,092 human contributions

Users are now asking for help:



We use cookies to enhance your experience. By continuing to visit this site you agree to our use of cookies. Learn more. OK