From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
فقال الفلسطيني لداود ألعلي انا كلب حتى انك تأتي اليّ بعصيّ. ولعن الفلسطيني داود بآلهته.
người phi-li-tin nói cùng Ða-vít rằng: ta há là một con chó nên người cầm gậy đến cùng ta? người phi-li-tin bắt danh các thần mình mà rủa sả Ða-vít,
ولكن جميع بني اسرائيل لا يسنن كلب لسانه اليهم لا الى الناس ولا الى البهائم. لكي تعلموا ان الرب يميّز بين المصريين واسرائيل.
nhưng, trong cả dân y-sơ-ra-ên dầu đến một con chó cũng sẽ chẳng sủa hoặc người, hoặc vật; hầu cho các ngươi biết rằng Ðức giê-hô-va phân biệt dân y-sơ-ra-ên cùng người Ê-díp-tô là dường nào.
من يذبح ثورا فهو قاتل انسان من يذبح شاة فهو ناحر كلب. من يصعد تقدمة يصعد دم خنزير. من احرق لبانا فهو مبارك وثنا. بل هم اختاروا طرقهم وبمكرهاتهم سرّت انفسهم.
làm thịt một con bò, cũng như giết một người; tế bằng một con chiên con, cũng như bẻ cổ một con chó; dâng của lễ chay, cũng như chọc huyết heo; đốt hương cũng như ngợi khen thần tượng. vì những kẻ ấy đã chọn đường mình, lòng ưa thích những việc gớm ghiếc,
فقال ابيشاي ابن صروية للملك لماذا يسب هذا الكلب الميت سيدي الملك. دعني اعبر فاقطع راسه.
bấy giờ, a-bi-sai, con trai của xê-ru-gia, tâu với vua rằng: cớ sao con chó chết kia dám mắng vua chúa tôi? hãy để tôi đi chém đầu nó.