Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
وكان في الغد ان الشعب خرج الى الحقل واخبروا ابيمالك.
qua ngày sau, dân sự đi ra ngoài đồng, có người đem tin đó cho a-bi-mê-léc hay.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
فتقدم تلاميذه ورفعوا الجسد ودفنوه. ثم أتوا واخبروا يسوع
Ðoạn, các môn đồ của giăng đến, lấy xác mà chôn, rồi đi báo tin cho Ðức chúa jêsus.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
واخبروا سيسرا بانه قد صعد باراق بن ابينوعم الى جبل تابور.
người ta thuật cho si-sê-ra hay rằng ba-rác, con trai của a-bi-nô-am, đã đi đến núi tha-bô.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
فلما رأى الرعاة ما كان هربوا وذهبوا واخبروا في المدينة وفي الضياع.
các kẻ chăn heo thấy vậy chạy trốn, đồn tin ấy ra trong thành và trong nhà quê.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
اما الرعاة فهربوا ومضوا الى المدينة واخبروا عن كل شيء وعن أمر المجنونين.
những đứa chăn heo bèn chạy trốn, trở về thành, thuật các chuyện đã xảy ra, và chuyện hai người bị quỉ ám nữa.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
واما رعاة الخنازير فهربوا واخبروا في المدينة وفي الضياع. فخرجوا ليروا ما جرى.
nhưng kẻ chăn heo trốn, đồn tin nầy ra khắp trong thành và trong nhà quê;
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
وفيما هما ذاهبتان اذا قوم من الحراس جاءوا الى المدينة واخبروا رؤساء الكهنة بكل ما كان.
trong khi hai người đờn bà đó đi đường, thì có mấy tên lính canh vào thành thuật lại cho các thầy tế lễ cả biết mọi việc đã xảy đến.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
اسمعوا كلمة الرب ايها الامم واخبروا في الجزائر البعيدة وقولوا مبدد اسرائيل يجمعه ويحرسه كراع قطيعه.
hỡi các nước, hãy nghe lời Ðức giê-hô-va; hãy reo lời ấy ra trong các cù lao xa! khá nói rằng: Ðấng đã làm tan lạc y-sơ-ra-ên sẽ thâu nhóm nó lại, sẽ giữ như kẻ chăn giữ bầy mình.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
ثم دخلوا الى الملك الى الدار واودعوا الدرج في مخدع اليشاماع الكاتب واخبروا في اذني الملك بكل الكلام.
rồi các quan trưởng cất cuống sách trong phòng thơ ký Ê-li-sa-ma, vào đến cùng vua trong hành lang, và thật hết mọi lời cho vua nghe.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
فجاء اناس واخبروا يهوشافاط قائلين قد جاء عليك جمهور كثير من عبر البحر من ارام وها هم في حصون تامار. هي عين جدي.
bấy giờ, có người đến thuật cho giô-sa-phát, mà rằng: có một đám quân rất đông từ bên bờ kia của biển, từ nước sy-ri, mà đến hạm đánh vua; kìa chúng đương ở tại hát-sát-son-tha-ma, cũng gọi là eân-ghê-đi.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
فالآن ارسلوا عاجلا واخبروا داود قائلين لا تبت هذه الليلة في سهول البرية بل اعبر لئلا يبتلع الملك وجميع الشعب الذي معه.
vậy bây giờ, hãy mau mau báo tin cho Ða-vít mà rằng: chớ ở đêm ngoài đồng bằng của sa mạc; hãy đi tới xa hơn, kẻo vua và các người đi theo phải bị tai vạ chăng.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
فذهب اناس واخبروا داود عن الرجال. فارسل للقائهم لان الرجال كانوا خجلين جدا. وقال الملك اقيموا في اريحا حتى تنبت لحاكم ثم ارجعوا
có người đi thuật cho Ða-vít hay việc các ngươi nầy; người sai đi đón các ngươi ấy, vì họ xấu hổ lắm. vua bảo rằng: hãy ở tại giê-ri-cô cho đến khi râu các ngươi đã mọc, bấy giờ sẽ trở về.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
وقالوا للرسل الذين جاءوا هكذا تقولون لاهل يابيش جلعاد. غدا عندما تحمى الشمس يكون لكم خلاص. فأتى الرسل واخبروا اهل يابيش ففرحوا.
chúng nói cùng sứ giả đã đến rằng: hãy nói cùng người gia-be trong ga-la-át: Ðến mai, khi mặt trời đã nắng nóng, thì anh em sẽ được giải cứu. những sứ giả đi về thuật lại các lời nầy cho dân gia-be. dân nầy lấy làm vui mừng,
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
احمدوا الرب. ادعوا باسمه. اخبروا في الشعوب باعماله.
Ðáng ngợi khen Ðức giê-hô-va cầu khẩn danh ngài, và đồn công việc ngài ra giữa các dân tộc!
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality: