Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
واوصاهم ان لا يظهروه.
ngài cấm ngặt họ đừng cho ai biết ngài;
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
واوصاهم كثيرا ان لا يظهروه
song ngài nghiêm cấm chúng nó chớ tỏ cho ai biết mình.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
واوصاهم قائلا انظروا وتحرزوا من خمير الفريسيين وخمير هيرودس.
ngài răn môn đồ rằng: hãy giữ mình cẩn thận về men người pha-ri-si, và men đãng hê-rốt.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
واوصاهم ان لا يحملوا شيئا للطريق غير عصا فقط. لا مزودا ولا خبزا ولا نحاسا في المنطقة.
ngài truyền cho sứ đồ đi đường đừng đem chi theo hết, hoặc bánh, hoặc bao, hoặc tiền bạc trong dây lưng, chỉ đem một cây gậy mà thôi;
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
هؤلاء الاثنا عشر ارسلهم يسوع واوصاهم قائلا. الى طريق امم لا تمضوا والى مدينة للسامريين لا تدخلوا.
Ấy đó là mười hai sứ đồ Ðức chúa jêsus sai đi, và có truyền rằng: Ðừng đi đến dân ngoại, cũng đừng vào một thành nào của dân sa-ma-ri cả;
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
واوصاهم قائلا. انظروا. انتم تكمنون للمدينة من وراء المدينة. لا تبتعدوا من المدينة كثيرا وكونوا كلكم مستعدين.
và truyền lịnh này rằng: hãy coi, các ngươi sẽ phục binh sau thành; chớ dang ra xa thành quá, hãy dàn cho sẵn.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
فاوصاهم ان لا يقولوا لاحد. ولكن على قدر ما اوصاهم كانوا ينادون اكثر كثيرا.
Ðức chúa jêsus cấm chúng chớ nói điều đó cùng ai; song ngài càng cấm người ta lại càng nói đến nữa.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality: