Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
فابددهم كقش يعبر مع ريح البرية.
vậy ta sẽ làm cho các ngươi tan lạc như rơm rác bị gió nơi đồng vắng đùa đi.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
الذين لهم وحدهم أعطيت الارض ولم يعبر بينهم غريب.
xứ đã được ban cho chúng mà thôi, không có người ngoại bang nào được vào giữa bọn họ:
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
واما كل عشر البقر والغنم فكل ما يعبر تحت العصا يكون العاشر قدسا للرب.
còn về một phần mười của bầy bò hay là chiên, tức là mọi vật chi đi ngang dưới gậy, con thứ mười sẽ là thánh, biệt riêng ra thánh cho Ðức giê-hô-va.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
ثم قاس الفا واذا بنهر لم استطع عبوره لان المياه طمت مياه سباحة نهر لا يعبر.
người lại đo một ngàn nữa; bấy giờ là một con sông, ta không lội qua được; vì nước đã lên, phải đạp bơi; ấy là một con sông mà người ta không có thể lội qua.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
صارت مدنها خرابا ارضا ناشفة وقفرا ارضا لا يسكن فيها انسان ولا يعبر فيها ابن آدم.
các thành nó đã trở nên hoang vu, đất khô, nơi sa mạc, đất không dân ở, không con người nào đi qua.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
فاجاب الملك ان كمهام يعبر معي فأفعل له ما يحسن في عينيك وكل ما تتمناه مني افعله لك.
vua tiếp rằng: kim-ham sẽ theo ta, ta sẽ làm cho nó mọi điều ngươi muốn; hễ ngươi xin ta điều gì, thì ta sẽ nhậm cho.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
دع عبدك يرجع فاموت في مدينتي عند قبر ابي وامي وهوذا عبدك كمهام يعبر مع سيدي الملك فافعل له ما يحسن في عينيك.
xin cho phép tôi trở về, hầu cho tôi chết trong thành tôi, gần bên mộ của cha mẹ tôi. nhưng nầy là kim-ham, kẻ tôi tớ vua; nó sẽ đi qua sông giô-đanh với vua chúa tôi, rồi vua phải đãi nó tùy ý vua lấy làm tốt.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
فان الرب يجتاز ليضرب المصريين. فحين يرى الدم على العتبة العليا والقائمتين يعبر الرب عن الباب ولا يدع المهلك يدخل بيوتكم ليضرب.
Ðức giê-hô-va sẽ đi qua đặng hành hại xứ Ê-díp-tô; khi thấy huyết nơi mày và hai cây cột cửa, ngài sẽ vượt qua, không cho kẻ tiêu diệt vào nhà các ngươi đặng hành hại.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
تقع عليهم الهيبة والرّعب. بعظمة ذراعك يصمتون كالحجر. حتى يعبر شعبك يا رب. حتى يعبر الشعب الذي اقتنيته.
sự hoảng hốt kinh hãi giáng cho chúng nó; hỡi Ðức giê-hô-va! vì quyền cao nơi cánh tay ngài, chúng nó đều bị câm như đá, cho đến chừng nào dân ngài vượt qua; cho đến khi dân mà ngài đã chuộc, vượt qua rồi.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
الذكي يبصر الشر فيتوارى والحمقى يعبرون فيعاقبون.
người khôn ngoan thấy đều tai vạ, và ẩn mình; nhưng kẻ ngu muội cứ đi luôn, và mắc phải vạ.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality: