Results for началник translation from Bulgarian to Vietnamese

Computer translation

Trying to learn how to translate from the human translation examples.

Bulgarian

Vietnamese

Info

Bulgarian

началник

Vietnamese

 

From: Machine Translation
Suggest a better translation
Quality:

Human contributions

From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.

Add a translation

Bulgarian

Vietnamese

Info

Bulgarian

Който, макар че няма началник, Надзирател, или управител,

Vietnamese

tuy nó không có hoặc quan tướng, hay quan cai đốc, hay là quan trấn,

Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:

Bulgarian

Да не хулиш съдиите, нито да кълнеш началник на людете си.

Vietnamese

ngươi chớ nên nói lộng ngôn cùng Ðức chúa trời, và cũng đừng rủa sả vua chúa của dân sự ngươi.

Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:

Bulgarian

Ахия, син на Авдиила Гуниевият син, беше началник на бащиния им дом.

Vietnamese

a-hi con trai của Áp-đi-ên, Áp-đi-ên con trai của gu-ni; a-hi làm trưởng tộc.

Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:

Bulgarian

Като началник на людете си да се не оскверни така щото да стане мръсен.

Vietnamese

người là đầu trưởng trong dân sự mình, chớ làm mình ra tục mà bị ô uế.

Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:

Bulgarian

Адина син на рувимеца Сиза, началник на рувимците, и тридесет души с него,

Vietnamese

a-đi-na, con trai của si-xa, người ru-bên, làm trưởng dòng ru-bên, và có ba mươi binh chiến ở với người;

Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:

Bulgarian

До него поправяше Рафаия, Оровият син, началник на половината от Ерусалимския окръг.

Vietnamese

kế họ, rê-pha-gia, con trai của hu-rơ, làm quản lý phân nửa quận giê-ru-sa-lem, tu bổ.

Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:

Bulgarian

а Иодай беше началник на Аароновците; и с него бяха три хиляди и седемстотин души,

Vietnamese

giê-hô-gia-đa cai quản nhà a-rôn, và với người có ba ngàn bảy trăm người.

Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:

Bulgarian

А мадиамците продадоха Иосифа в Египет на Петефрия, Фараонов придворен, началник на телохранителите.

Vietnamese

các lái buôn ma-đi-an đem giô-sép đến xứ Ê-díp-tô, bán cho phô-ti-pha, quan thị vệ của pha-ra-ôn.

Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:

Bulgarian

като казаха на Ефтая: Дойди та ни стани началник, за да се бием против амонците.

Vietnamese

họ nói cùng người rằng: xin hãy đến làm quan tướng chúng ta, chúng ta sẽ đánh dân am-môn.

Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:

Bulgarian

И, ето, един човек, на име Закхей, който беше началник на бирниците, и богат,

Vietnamese

tại đó, có một người tên là xa-chê, làm đầu bọn thâu thuế, và giàu có.

Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:

Bulgarian

А Пасхор, син на свещеника Емир, който беше началник в Господния дом, чу Еремия като пророкуваше тия неща.

Vietnamese

pha-su-rơ, con trai của thầy tế lễ y-mê, làm quản đốc nhà Ðức giê-hô-va, có nghe giê-rê-mi nói tiên tri những việc nầy.

Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:

Bulgarian

а съветниците след Ахитофела, Иодай, Ванаиевият син и Авиатар; а началник на царската войска, Иоав.

Vietnamese

sau a-hi-tô-phên có giê-hô-gia-đa, con trai của bê-na-gia, và a-bia-tha. giô-áp làm quan tướng đội binh của vua.

Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:

Bulgarian

А вратарите бяха: Селум, Акув, Талмон, Ахиман и братята им; Селум беше началник;

Vietnamese

những kẻ canh cửa, là sa-lum, a-cúp, tanh-môn, a-hi-man, và anh em của chúng; sa-lum làm đầu.

Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:

Bulgarian

Началник беше Ахиезер, после Иоас, синове на гаваатеца Сама; Езиил и Филет, Азмаветови синове; Вераха, анатотецът Ииуй,

Vietnamese

a-hi-ê-xe làm đầu, và giô-ách, con trai của sê-ma ở ghi-bê-a, giê-xi-ên và phê-lết, con trai của Ách-ma-vết; bê-ca-ra, giê-hu ở a-na-tốt;

Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:

Bulgarian

и Азария* син на Хелкия, син на Месулама, който бе син на Садока, син на Мераиота, син на Ахитова, началник на Божия дом;

Vietnamese

và a-xa-ria, con trai của hinh-kia; hinh-kia con trai của mê-su-lam; mê-su-lam con trai của xa-đốc; xa-đốc con trai của mê-ra-giốt; mê-ra-giốt, con trai của a-hi-túp, là kẻ cai quản đền của Ðức chúa trời;

Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:

Bulgarian

А Бог направи щото Даниил да придобие благоволение и милост пред началника на скопците.

Vietnamese

Ðức chúa trời khiến Ða-ni-ên được ơn và thương xót trước mặt người làm đầu hoạn quan.

Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:

Get a better translation with
7,727,085,911 human contributions

Users are now asking for help:



We use cookies to enhance your experience. By continuing to visit this site you agree to our use of cookies. Learn more. OK