Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
後 來 婦 人 也 死 了
rốt lại, người đờn bà cũng chết.
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
末 後 、 婦 人 也 死 了
rốt lại, người đờn bà cũng chết.
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
打 死 人 的 、 必 被 治 死
kẻ nào đánh chết một người nào, mặc dầu kẻ đó là ai, sẽ bị xử tử.
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
神 卻 叫 他 從 死 裡 復 活
song Ðức chúa trời đã làm cho ngài từ kẻ chết sống lại.
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
或 者 我 也 得 以 從 死 裡 復 活
mong cho tôi được đến sự sống lại từ trong kẻ chết.
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
以 比 讚 死 了 、 葬 在 伯 利 恆
Ðoạn, iếp-san qua đời, được chôn ở bết-lê-hem.
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
亞 哈 死 後 、 摩 押 背 叛 以 色 列
sau khi a-háp băng hà, dân mô-áp phản nghịch cùng y-sơ-ra-ên.
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
亞 當 共 活 了 九 百 三 十 歲 就 死 了
vậy, a-đam hưởng thọ được chín trăm ba mươi tuổi, rồi qua đời.
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
以 挪 士 共 活 了 九 百 零 五 歲 就 死 了
vậy, Ê-nót hưởng thọ được chín trăm năm tuổi, rồi qua đời.
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
亞 哈 死 後 、 摩 押 王 背 叛 以 色 列 王
nhưng xảy ra khi a-háp băng hà, vua mô-áp dấy nghịch cùng vua y-sơ-ra-ên.
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
他 作 王 四 十 一 年 而 死 、 與 他 列 祖 同 睡
a-sa an giấc cùng tổ phụ người, băng hà năm thứ bốn mươi mốt đời người trị vì.
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
不 可 挨 近 死 屍 、 也 不 可 為 父 母 沾 染 自 己
ngươi chớ đi đến cùng một kẻ chết, chớ vì cha hay mẹ mà làm mình ra ô uế.
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
他 說 、 我 如 今 老 了 、 不 知 道 那 一 天 死
người bèn nói rằng: nầy, cha đã già rồi, chẳng biết ngày nào phải chết;
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
人 若 與 獸 淫 合 、 總 要 治 死 他 、 也 要 殺 那 獸
nếu một người nam cấu hiệp cùng thú vật, thì hẳn phải bị xử tử, và các ngươi hãy giết thú đó đi.
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
他 本 身 的 肢 體 要 被 吞 喫 、 死 亡 的 長 子 要 吞 喫 他 的 肢 體
các chi thể hắn sẽ bị tiêu nuốt, tất sẽ bị con đầu lòng của sự chết tiêu nuốt.
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
他 替 我 們 死 、 叫 我 們 無 論 醒 著 睡 著 、 都 與 他 同 活
là Ðấng đã chết vì chúng ta, hầu cho chúng ta hoặc thức hoặc ngủ, đều được đồng sống với ngài.
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
神 不 是 死 人 的 神 、 乃 是 活 人 的 神 . 你 們 是 大 錯 了
ngài chẳng phải là Ðức chúa trời của kẻ chết, mà là của kẻ sống! thật các ngươi lầm to.
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
死 亡 的 門 、 曾 向 你 顯 露 麼 . 死 蔭 的 門 、 你 曾 見 過 麼
cửa âm phủ há có bày ra trước mặt ngươi chớ? có thấy các cửa của bóng sự chết chăng?
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
園 戶 拿 住 僕 人 。 打 了 一 個 、 殺 了 一 個 、 用 石 頭 打 死 一 個
bọn trồng nho bắt các đầy tớ, đánh người nầy, giết người kia, và ném đá người nọ.
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
神 說 、 當 孝 敬 父 母 . 又 說 、 咒 罵 父 母 的 、 必 治 死 他
vì Ðức chúa trời đã truyền điều răn nầy: phải hiếu kính cha mẹ ngươi; lại, điều nầy: ai mắng nhiếc cha mẹ thì phải chết.
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality: