From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
既 然 把 小 船 拉 上 來 、 就 用 纜 索 捆 綁 船 底 . 又 恐 怕 在 賽 耳 底 沙 灘 上 擱 了 淺 、 就 落 下 篷 來 、 任 船 飄 去
sau khi trục lên, họ dùng phương thế làm cho chắc chắn: lấy dây ràng phía dưới chiếc tàu lại; đoạn lại sợ mắc cạn trên bãi si-rơ-tơ, thì hạ buồm xuống, để mặc gió đưa trôi đi.