Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
pokai mi put odredaba svojih i o èudesima æu tvojim razmiljat'.
cầu chúa làm cho tôi hiểu biết con đường giềng mối chúa, thì tôi sẽ suy gẫm các công việc lạ lùng của chúa.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
njega koji djelovanjem sotoninim dolazi sa svom silom, lanim znamenjima i èudesima
kẻ đó sẽ lấy quyền của quỉ sa-tan mà hiện đến, làm đủ mọi thứ phép lạ, dấu dị và việc kỳ dối giả;
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
Èudesima svojim spomen postavi, $het blag je jahve i milosrdan. $tet
ngài lập sự kỷ niệm về công việc lạ lùng của ngài. Ðức giê-hô-va hay làm ơn và có lòng thương xót.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
a suposvjedoèio bog znamenjima i èudesima, najrazlièitijim silnim djelima i darivanjima duha svetoga po svojoj volji.
Ðức chúa trời cũng dùng những dấu kỳ sự lạ và đủ thứ phép mầu, lại dùng sự ban cho của Ðức thánh linh mà ngài đã theo ý muốn mình phát ra, để làm chứng với các kẻ đó.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
iz egipta nas izvede jahve moænom rukom i ispruenom miicom, velikom strahotom, znakovima i èudesima.
bèn dùng cánh tay quyền năng giơ thẳng ra và các dấu kỳ, phép lạ lớn đáng kinh khủng, mà rút chúng tôi khỏi xứ Ê-díp-tô,
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
zato æu ja pruiti svoju aku i pritisnuti egipat svakovrsnim èudesima to æu ih u njemu izvesti. poslije æe vas pustiti.
nhưng ta sẽ giơ tay ra hành xứ Ê-díp-tô bằng các phép lạ ta làm giữa xứ đó, sau rồi họ sẽ cho các ngươi đi.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
ti si izveo svoj narod izraelski iz zemlje egipatske znamenjima i èudesima, rukom moænom i miicom podignutom, strahotama velikim.
ngài đã dùng dấu lạ, sự lạ, tay mạnh, và cánh tay giơ ra cùng sự kinh khiếp lớn mà đem dân y-sơ-ra-ên mình ra khỏi đất Ê-díp-tô.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
po svim onim znakovima i èudesima u zemlji egipatskoj za koja ga je jahve slao da ih uèini na faraonu, na svim slubenicima njegovim i na svoj zemlji njegovoj,
không có ai bằng người, hoặc về các dấu kỳ, phép lạ mà Ðức giê-hô-va sai người làm tại trong xứ Ê-díp-tô, trước mặt pha-ra-ôn, các quần thần, và cả xứ của người;
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
jedan upita èovjeka odjevena u lanene haljine koji stajae iznad voda rijeke: "kada æe doæi kraj tim èudesima?"
một người hỏi người mặc vải gai đương đứng trên nước sông, rằng: Ðến cuối cùng những sự lạ nầy được bao lâu?
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
Warning: Contains invisible HTML formatting
postoji li ijedan narod na zemlji kao tvoj izraelski narod radi kojega je bog iao da ga izbavi sebi za narod da tako steèe sebi ime velikim i stranim èudesima, izgoneæi krivoboaèka plemena pred svojim narodom koji si otkupio iz egipta?
chớ thì trên khắp thế gian có dân tộc nào giống như dân của chúa, là y-sơ-ra-ên, một dân tộc mà Ðức chúa trời đã đi chuộc lại đặng làm dân của ngài? hầu cho chúa được danh lớn, nên chúa nhơn vì chúng tôi, nhơn vì xứ của ngài, mà làm việc lớn lao đáng sợ nầy: chúa đã đuổi những dân tộc và thần tượng chúng nó khỏi trước mặt dân sự mà chúa đã chuộc ra khỏi xứ Ê-díp-tô, đặng nó thuộc riêng về ngài.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
znacima si se i èudesima oborio na faraona i na sve sluge njegove, i na sav narod zemlje njegove; jer znao si kolika je bila protiv njih drskost njihova. sebi si ime stekao koje do danas traje.
làm những dấu kỳ phép lạ nơi pha-ra-ôn, nơi đầy tớ người và nơi toàn dân sự của nước người; vì chúa biết rằng họ có đối đãi tổ phụ chúng tôi cách kiêu căng, và chúa có làm nổi danh chúa như thể ngày nay.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
postoji li ijedan narod na zemlji kao tvoj izraelski narod, radi kojega je bog iao da ga izbavi sebi za narod, da tako steèe sebi ime velikim i stranim èudesima, izgoneæi krivoboaèka plemena pred svojim narodom koji si otkupio iz egipta?
chớ thì trên thế gian có dân tộc nào giống như dân y-sơ-ra-ên của chúa, một dân tộc mà Ðức chúa trời đi chuộc lại làm dân riêng của ngài, sao? nhờ sự cả thể đáng kính đáng sợ, chúa được danh rất lớn, đuổi các dân tộc khỏi trước mặt dân của chúa, là dân chúa đã chuộc lại khỏi xứ Ê-díp-tô.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
"izraelci, èujte ove rijeèi: isusa nazareæanina, èovjeka kojega bog pred vama potvrdi silnim djelima, èudesima i znamenjima koja, kao to znate, po njemu uèini meðu vama -
hỡi người y-sơ-ra-ên, hãy nghe lời nầy: Ðức chúa jêsus ở na-xa-rét, tức là người mà Ðức chúa trời đã dùng làm việc quyền phép, sự lạ và dấu lạ ở giữa các ngươi, để làm chứng cho người trong vòng các ngươi, như chính các ngươi đều biết.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
Warning: Contains invisible HTML formatting