Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
i glavari ga sveæenièki teko optuivahu.
các thầy tế lễ cả cáo ngài nhiều điều.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
a glavari sveæenièki odluèie i lazara ubiti
các thầy tế lễ cả bèn định giết luôn la-xa-rơ nữa,
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
glavari naroda: paro, pahat moab, elam, zatu, bani,
bu-ni, a-gát, bê-bai,
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
sutradan se sastadoe u jeruzalemu glavari, starjeine i pismoznanci -
bữa sau, các quan, các trưởng lão, các thầy thông giáo nhóm tại thành giê-ru-sa-lem,
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
znao je doista da ga glavari sveæenièki bijahu predali iz zavisti.
vì người biết rõ các thầy tế lễ cả đã nộp ngài bởi lòng ghen ghét.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
a stajahu ondje i glavari sveæenièki i pismoznanci optuujuæi ga estoko.
các thầy tế lễ cả và các thầy thông giáo ở đó, cáo ngài dữ lắm.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
onda petar pun duha svetoga reèe: "glavari narodni i starjeine!
bấy giờ phi -e-rơ, đầy dẫy Ðức thánh linh, nói rằng: hỡi các quan và các trưởng lão,
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
Warning: Contains invisible HTML formatting
ali glavari sveæenièki podjare svjetinu da trai neka im radije pusti barabu.
nhưng các thầy tế lễ cả xui dân xin người tha tên ba-ra-ba cho mình thì hơn.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
glavari sveæenièki i pismoznanci traili su kako da isusa smaknu jer se bojahu naroda.
các thầy tế lễ cả cùng các thầy thông giáo tìm phương đặng giết Ðức chúa jêsus; vì họ sợ dân.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
"i sada, braæo, znam da ste ono uradili iz neznanja kao i glavari vai.
hỡi anh em, bây giờ ta biết anh em và các quan của anh em, vì lòng ngu dốt nên đã làm điều đó.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
Warning: Contains invisible HTML formatting
glavari su donosili oniksa i drugoga dragog kamenja za umetanje u opleæak i naprsnik;
các bực tôn trưởng trong dân sự đem bích ngọc và các thứ ngọc khác để khảm cho ê-phót và bảng đeo ngực;
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
kad su glavari sveæenièki i farizeji èuli te njegove prispodobe, razumjeli su da govori o njima.
các thầy tế lễ cả và người pha-ri-si nghe những lời ví dụ đó, thì biết ngài nói về mình.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
a glavari sveæenièki i cijelo vijeæe traili su kakvo lano svjedoèanstvo protiv isusa da bi ga mogli pogubiti.
bấy giờ các thầy tế lễ cả và cả tòa công luận kiếm chứng dối về ngài, cho được giết ngài.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
a glavari sveæenièki i farizeji izdadoe naredbu: ako tko sazna gdje je, neka dojavi da ga uhvate.
vả, các thầy tế lễ cả và người pha-ri-si đã ra lịnh, nếu ai biết Ðức chúa jêsus ở đâu, thì phải mách với họ, để họ bắt ngài.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
doèuli farizeji da se to u mnotvu o njemu apæe. stoga glavari sveæenièki i farizeji poslae straare da ga uhvate.
người pha-ri-si nghe lời đoàn dân nghị luận về ngài, thì mấy thầy tế lễ cả đồng tình với họ, cắt lính đi bắt ngài.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
a evo, posve otvoreno govori i nita mu ne kau. da nisu moda i glavari doista upoznali da je on krist?
kìa, người nói tự do, mà không ai nói chi người hết. dễ thường các quan đã nhận thật người là Ðấng christ?
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
glavari svi ti zajedno pobjegoe, u ropstvo padoe luka ne napevi. zasunjeni su svi tvoji knezovi, zalud umakoe daleko.
các quan cai trị của ngươi thảy đều cùng nhau chạy trốn, bị trói bởi những kẻ cầm cung; còn trong dân ngươi, kẻ nào trốn xa mà người ta tìm thấy, thì đã bị trói làm một.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
a glavari sveæenièki i cijelo vijeæe, da bi mogli pogubiti isusa, traili su protiv njega kakvo svjedoèanstvo, ali nikako da ga naðu.
vả, các thầy tế lễ cả, cùng cả tòa công luận đều tìm chứng gì để nghịch cùng Ðức chúa jêsus đặng giết ngài, song không kiếm được chi hết.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
a kad glavari sveæenièki i pismoznanci vidjee èudesa koja uèini i djecu to vièu hramom: "hosana sinu davidovu!", gnjevni
nhưng các thầy tế lễ cả và các thầy thông giáo thấy sự lạ ngài đã làm, và nghe con trẻ reo lên trong đền thờ rằng: hô-sa-na con vua Ða-vít! thì họ tức giận,
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
Warning: Contains invisible HTML formatting
a ovo su potomci ezavove ene oholibame: knez jeu, knez jalam i knez korah. to su rodovski glavari ezavove ene oholibame, kæeri anine.
Ðây là các con trai của Ô-lo-li-ba-ma, vợ Ê-sau: trưởng tộc giê-úc, trưởng tộc gia-lam, và trưởng tộc cô-ra. Ðó là mấy trưởng tộc do Ô-hô-li-ba-ma, vợ Ê-sau, con gái của a-na, sanh ra.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality: