Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
iz est æe nevolja tebe izbaviti, ni u sedmoj zlo te dotaknuti neæe.
trong sáu cơn hoạn nạn, ngài sẽ giải cứu cho, qua cơn thứ bảy, tai hại cũng sẽ không đụng đến mình.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
jer ne bjee kraja poudi njegovoj, njegova ga blaga neæe izbaviti.
bởi vì nó không biết an tịnh trong mình, nó sẽ chẳng được bảo thủ gì về các điều mình ưa thích hơn hết.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
ja æu izbaviti ovce svoje da vie ne budu plijenom i sudit æu izmeðu ovce i ovce.
nên ta sẽ đến cứu bầy chiên ta, chúng nó sẽ không làm mồi nữa, và ta sẽ xét đoán giữa chiên và chiên.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
sad æu joj otkriti sramotu na oèi njenih milosnika, i nitko je iz moje neæe izbaviti ruke.
ta sẽ phá những cây nho và cây vả nó, về các cây ấy nó nói rằng: nầy là tiền công của các tình nhơn ta cho ta. ta sẽ làm cho những cây ấy nên rừng, và các thú đồng sẽ ăn đi.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
umije gospod i pobonike iz napasti izbaviti, a nepravednike za kaznu na dan sudnji saèuvati,
thì chúa biết cứu chữa những người tôn kính khỏi cơn cám dỗ, và hành phạt kẻ không công bình, cầm chúng nó lại để chờ ngày phán xét,
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
samo jahvu, boga svoga, potujte i on æe vas izbaviti iz ruke svih vaih neprijatelja."
nhưng khá kính sợ, giê-hô-va Ðức chúa trời của các ngươi, ngài sẽ giải cứu các ngươi khỏi tay các kẻ thù nghịch.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
Warning: Contains invisible HTML formatting
ovako veli kralj: 'neka vas ezekija ne zavarava, jer vas ne moe izbaviti iz moje ruke.
vua nói như vầy: chớ để cho Ê-xê-chia lường gạt các ngươi, vì hắn không tài nào giải các ngươi khỏi tay ta.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
jer æe kralj posluati svoju slubenicu i izbaviti je iz ruku èovjeka koji hoæe da me istrijebi zajedno s mojim sinom iz boje batine.
phải, vua sẽ nghe con đòi vua mà giải cứu nó khỏi tay kẻ muốn diệt chúng tôi, và tôi và con trai tôi, khỏi sản nghiệp của Ðức chúa trời.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
jao nama! tko æe nas izbaviti iz ruke toga silnog boga? to je onaj koji je udario egipat svakojakim nevoljama.
khốn nạn cho chúng ta thay! ai sẽ giải cứu chúng ta khỏi tay các thần quyền năng dường kia? Ấy là các thần đó đã hành hại dân Ê-díp-tô đủ các thứ tai vạ tại trong đồng vắng.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
bog na, kome sluimo, moe nas izbaviti iz uarene peæi i od ruke tvoje, kralju; on æe nas i izbaviti.
nầy, hỡi vua! Ðức chúa trời mà chúng tôi hầu việc, có thể cứu chúng tôi thoát khỏi lò lửa hực, và chắc cứu chúng tôi khỏi tay vua.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
da æete ostaviti na ivotu moga oca i moju majku, braæu moju i sestre moje i sve njihovo i da æete nas izbaviti od smrti."
rằng các ông sẽ để cha mẹ, anh em, chị em tôi, và hết thảy người bà con của họ đều còn sống, cùng cứu chúng tôi khỏi chết.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
Warning: Contains invisible HTML formatting
jao, jer velik je dan ovaj, slièna mu nÓe bÄi! vrijeme je nevolje za jakova, al' æe se izbaviti iz nje.
khốn thay! ngày đó thật lớn, đến nỗi chẳng hề có ngày nào giống như vậy. Ấy là kỳ tai hại của gia-cốp! nhưng nó sẽ được cứu thoát khỏi sự ấy.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
ne dajte da vas ezekija zaludi govoreæi vam: jahve æe vas izbaviti. jesu li bogovi drugih naroda izbavili svoje zemlje iz ruku asirskoga kralja?
vậy, hãy giữ mình kẻo vua Ê-xê-chia dỗ dành các ngươi mà rằng: Ðức giê-hô-va sẽ giải cứu chúng ta! vậy chớ các thần của các nước khác đã giải cứu xứ họ khỏi tay vua a-si-ri được chăng?
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
kao ptice to lepraju krilima, jahve nad vojskama zaklanjat æe jeruzalem, zaklanjat' ga, izbaviti, potedjet' ga i spasiti.
như chim bay liệng thể nào, đồng một thể ấy, Ðức giê-hô-va vạn quân sẽ che chở và cứu vớt cho, sẽ vuợt qua và gìn giữ cho.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
evo æu metnuti ovèje runo na gumno: ako bude rose samo na runu, a zemlja ostane suha, tada æu znati da æe mojom rukom izbaviti izraela, kao to si obeæao."
thì tôi sẽ để một lốt chiên trong sân đạp lúa; nếu sương chỉ đóng trên lốt chiên, còn đất lại khô ráo, thì tôi sẽ nhận biết chúa dùng tay tôi giải cứu y-sơ-ra-ên, y như chúa đã hứa vậy.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
Warning: Contains invisible HTML formatting
"ali, gospodaru", odgovori mu gideon, "kako æu izbaviti izraela? moj je rod najmanji u manaeovu plemenu, a ja sam posljednji u kuæi svoga oca."
người thưa rằng: than ôi! hỡi chúa, tôi sẽ lấy chi giải cứu y-sơ-ra-ên? kìa, trong chi phái ma-na-se, họ tôi vốn nghèo hơn hết; còn tôi là nhỏ hơn hết trong nhà cha tôi.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
Warning: Contains invisible HTML formatting