Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
te budu osuðeni svi koji nisu povjerovali istini, nego su se odluèili za nepravednost.
hầu cho hết thảy những người không tin lẽ thật, song chuộng sự không công bình, điều bị phục dưới sự phán xét của ngài.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
mnogi pak od onih koji su povjerovali dolazili su ispovijedati i oèitovati svoja djela.
phần nhiều kẻ đã tin, đến xưng tội và tỏ ra việc mình đã làm.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
oni uz put sluatelji su. zatim dolazi ðavao i odnosi rijeè iz srca njihova da ne bi povjerovali i spasili se.
phần rơi ra dọc đường, là những kẻ nghe đạo; nhưng về sau ma quỉ đến, cướp lấy đạo từ trong lòng họ, e rằng họ tin mà được cứu chăng.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
postavljali su im po crkvama starjeine te ih, nakon molitve i posta, povjeravahu gospodinu u kojega su povjerovali.
khi hai sứ đồ khiến lựa chọn những trưởng lão trong mỗi hội thánh, cầu nguyện và kiêng ăn xong, thì dâng các người đó cho chúa là Ðấng mình đã tin đến.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
vjerodostojna je ovo rijeè i hoæu da to uporno tvrdi te da oni koji su povjerovali bogu uznastoje prednjaèiti dobrim djelima. to je dobro i korisno ljudima.
lời nầy là chắc chắn, ta muốn con nói quyết sự đó, hầu cho những kẻ đã tin Ðức chúa trời lo chăm chỉ làm việc lành: đó là điều tốt lành và có ích cho mọi người.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
i mi smo upoznali ljubav koju bog ima prema nama i povjerovali joj. bog je ljubav i tko ostaje u ljubavi, u bogu ostaje, i bog u njemu.
chúng ta đã biết và tin sự yêu thương của Ðức chúa trời đối với chúng ta. Ðức chúa trời tức là sự yêu thương, ai ở trong sự yêu thương, là ở trong Ðức chúa trời, và Ðức chúa trời ở trong người ấy.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
poto su ga oni posluali, dadoe slavu bogu pa mu rekoe: "vidi, brate: deseci su tisuæa idova povjerovali i svi su revnitelji zakona.
các người ấy nghe vậy thì ngợi khen Ðức chúa trời. Ðoạn, nói cùng người rằng: anh ơi, anh thấy biết mấy vạn người giu-đa đã tin, và hết thảy đều sốt sắng về luật pháp.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
Warning: Contains invisible HTML formatting
pa ih upita: "jeste li primili duha svetoga kad ste povjerovali?" oni æe mu: "ta ni èuli nismo da ima duh sveti."
người hỏi rằng: từ khi anh em tin, có lãnh được Ðức thánh linh chăng! trả lời rằng: chúng ta cũng chưa nghe có Ðức thánh linh nào. người lại hỏi: vậy thì anh em đã chịu phép báp-tem nào?
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
Warning: Contains invisible HTML formatting