Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
de rejste sig stenstøtter og asjerastøtter på alle høje steder og under alle grønne træer
dựng lên những trụ thờ trên các nỗng cao và dưới những cây rậm.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
men i skal nedbryde deres altre, sønderslå deres stenstøtter og omhugge deres asjerastøtter!
nhưng các ngươi hãy phá hủy bàn thờ, đập bể pho tượng và đánh hạ các thần chúng nó.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
også de byggede sig offerhøje, stenstøtter og asjerastøtter på alle høje steder og under alle grønne træer;
vì những người giu-đa cũng xây cất cho mình những nơi cao, trụ thờ và tượng Át-tạt-tê tại trên các gò nổng cao và dưới những cây rậm.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
i skal nedbryde deres altre og sønderslå deres stenstøtter, i skal opbrænde deres asjerastøtter og omhugge deres gudebilleder og udrydde deres navn fra hvert sådant sted.
phải phá đổ bàn thờ, đập bể pho tượng, và thiêu những trụ a-sê-ra của chúng nó trong lửa; lại làm tan nát những tượng chạm về các thần chúng nó, và xóa tên các thần ấy cho khỏi chỗ đó.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
hans bøn og bønhørelse, al hans synd og troløshed og de steder, hvor han opførte offerhøje og opstillede asjerastøtter og gudebilleder, før han ydmygede sig, står jo optegnet i seernes krønike.
bài cầu nguyện người, và làm sao Ðức chúa trời nhậm lời người, các tội lỗi, và gian ác người đã phạm, những chỗ người lập nơi cao, dựng lên thần a-sê-ra và tượng chạm, trước khi người chưa hạ mình xuống, kìa, thảy đều chép trong truyện hô-xai.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
han byggede atter de offerhøje, som hans fader ezekias havde nedrevet, rejste altre for ba'alerne, lavede asjerastøtter og tilbad hele himmelens hær og dyrkede dem.
người cất lại các nơi cao mà Ê-xê-chia, cha người, đã phá dỡ, dựng lên những bàn thờ cho ba-anh, làm các tượng a-sê-ra, thờ lạy cả cơ binh trên trời, và hầu việc chúng nó.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
de sagde sig løs fra herren deres guds bud og lavede sig støbte billeder, to tyrekalve; de lavede sig også asjerastøtter, tilbad hele himmelens hær og dyrkede ba'al:
chúng khinh bỏ hết thảy giới mạnh của giê-hô-va Ðức chúa trời mình, tự đúc lấy hai tượng bò con, cùng làm thần tượng a-sê-ra, thờ lạy hết thảy cơ binh trên trời, và thờ phượng ba-anh.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
bragte ba'alshusets asjerastøtte ud og opbrændte den;
chúng cất những trụ thờ khỏi miễu và đốt đi,
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality: