Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
non-believers.
bất khả tín.
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
our believers, not so many.
các tín hữu của chúng tao, không còn quá nhiều.
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
it boasts some 500,000 believers.
nó có khoảng 500.000 tín đồ. người lãnh đão tinh thần của giáo hội này là người đàn ông có tên là zero
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
be punished on behalf of believers.
chúng sẽ bị trừng phạt bởi bàn tay của những tín đồ thật sự.
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
to non-believers it's all crazy.
với những ai không tin thì đều cho là điên hết.
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
although this church is full of true believers.
kể cả nhà thờ và những người mộ đạo.
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
but it was us believers, don't you think?
nhưng đó là điều chúng ta tin tưởng.
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
humans must have yearnings in order to become believers.
số phận của loài người là trở thành những kẻ tin tưởng.
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
true believers and trained assassins, among other things.
những kẻ cuồng tín, những tên sát thủ được huấn luyện và còn những thứ khác
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
they are not the only believers in the "battleship theory."
họ không phải là những người duy nhất tin vào "lý thuyết tàu chiến."
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
Warning: Contains invisible HTML formatting
and yet this society of believers regarded verne like a visionary.
và những tầng lớp người này tôn trọng verne như một người tiên đoán.
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
if the story is out believers all over the country will be looking for it.
kết thúc rồi. đội bleeder trên toàn quốc sẽ truy tìm cô ta.
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
you told a silly story to a group of less-than-believers.
ngươi đã kể một câu chuyện ngớ ngẩn cho một bọn thiếu-tin-tưởng-hơn.
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
a band of true believers bonded together against those who did not agree with them.
một nhóm người tận tụy đoàn kết với nhau chống lại những người không đồng ý với họ.
Last Update: 2013-09-25
Usage Frequency: 1
Quality:
and believers were the more added to the lord, multitudes both of men and women.)
số những người tin chúa cùng ngày càng thêm lên, nam nữ đều đông lắm,
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
(pastor) and his spirit in us gives us all believers the power over the temptations of this world.
và thánh linh của ngài ở trong chúng ta cho tất cả những ai tin vào ngài quyền năng vượt qua sự cám dỗ của thế gian này.
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
if i explain the holy purpose to my son, the king i have no doubt he will sign a decree, arming the believers you feel worthy.
nếu ta giải thích mục đích thần thánh cho nhà vua, ta chắc rằng bệ hạ sẽ ký sắc lệnh cho phép vũ trang những con chiên mà ngài tin tưởng.
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
let no man despise thy youth; but be thou an example of the believers, in word, in conversation, in charity, in spirit, in faith, in purity.
chớ để người ta khinh con vì trẻ tuổi; nhưng phải lấy lời nói, nết làm, sự yêu thương, đức tin và sự tinh sạch mà làm gương cho các tín đồ.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
"that a believer will come and speak this to our spirits.
"rằng một tín đồ sẽ xuất hiện khấn những lời này cho linh hồn chúng tôi.
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
Warning: Contains invisible HTML formatting