Results for từ các bước khác translation from English to Vietnamese

Computer translation

Trying to learn how to translate from the human translation examples.

English

Vietnamese

Info

English

từ các bước khác

Vietnamese

 

From: Machine Translation
Suggest a better translation
Quality:

Human contributions

From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.

Add a translation

English

Vietnamese

Info

English

cảm ơn bạn đã gửi giấy tờ tùy thân. sau khi xem xét, chúng tôi sẽ gửi email hướng dẫn bạn các bước tiếp theo.

Vietnamese

Last Update: 2024-02-03
Usage Frequency: 1
Quality:

English

hầu hết dân nhập cư đến Đà nẵng là từ các tỉnh lân cận; đông nhất từ huế, quảng nam và dân nhập cư từ quảng ngãi và quảng trị cũng chiếm số lượng lớn; và

Vietnamese

most of the immigrants moving to danang originates from the neighboring provinces. hue and quang nam contribute the largest number of immigrants, and also quang ngai and quang tri contribute many immigrants;

Last Update: 2019-03-03
Usage Frequency: 1
Quality:

English

ví dụ, do số lượng lớn nhà Đầu tư sinh ra ở trung quốc có nhu cầu cấp visa nhập cư so với nhu cầu thấp từ các quốc gia khác, thì những cá nhân có quốc tịch trung quốc sẽ được tiếp tục cấp visa nhập cư theo chương trình eb-5 cho dù chỉ tiêu cấp visa nhập cư cho công dân có quốc tịch trung quốc đã chạm mức giới hạn.

Vietnamese

for example, because there is high demand from investors born in mainland china and a lack of demand from other countries, individuals born in mainland china may be allocated eb-5 immigrant visas in excess of the visa cap.

Last Update: 2019-03-16
Usage Frequency: 2
Quality:

English

xã hội ngày càng phát triển nên nhu cầu giải trí càng tăng cao. in the past, a lot of people in the world have come to know the truth of the world. phátt triển du lịch là một trong những nguyên nhân gây ra ô nhiễm môi trường, nguồn nước, không khí. nước thải từ các khách

Vietnamese

xã hội ngày càng phát triển nên nhu cầu giải trí càng tăng cao. một trong những hình thưc giải trí phổ biến là du lịch.du lịch giúp đem lại những giá trị to lớn cho cuộc sống nhưng nó cũng đem lại nhiều tác hại, đặc biệt là tổn hại nghiêm trọng đến môi trường. phát triển du lịch là một trong những nguyên nhân gây ra ô nhiễm môi trường, nguồn nước, không khí. nước thải từ các khách

Last Update: 2021-02-26
Usage Frequency: 1
Quality:

Reference: Anonymous

Some human translations with low relevance have been hidden.
Show low-relevance results.

Get a better translation with
7,749,223,124 human contributions

Users are now asking for help:



We use cookies to enhance your experience. By continuing to visit this site you agree to our use of cookies. Learn more. OK