Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
kaj fortikigitaj urboj:cidim, cer kaj hxamat, rakat kaj kineret
các thành kiên cố là: xi-đim, xe-rơ, ha-mát, ra-cát, ki-nê-rết,
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
tago de korno kaj de trumpetado kontraux la fortikigitaj urboj kaj kontraux la altaj turoj.
ngày mà tiếng kèn và tiếng báo giặc nghịch cùng các thành bền vững và các tháp cao góc thành.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
li starigis jugxistojn en la lando, en cxiuj fortikigitaj urboj de judujo, en cxiu urbo aparte.
người lập quan xét trong khắp nước, tại các thành bền vững của giu-đa, thành nào cũng có.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
corean, ajalonon, kaj hxebronon, kiuj estis urboj fortikigitaj en la lando de jehuda kaj de benjamen.
xô-rê-a a-gia-lôn, và hếp-rôn, là những thành bền vững ở trong đất giu-đa và đất bên-gia-min.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
cxiuj tiuj urboj estis fortikigitaj per alta muro, per pordegoj kaj rigliloj, krom la tre multaj urboj ne fortikigitaj.
các thành nầy vốn là đồn lũy có vách cao, cửa và cây gài; cũng có lấy những thành không có vách rất nhiều.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
en tiu tempo liaj urboj fortikigitaj estos kiel ruinoj en arbaro aux sur altajxo, kiujn oni forlasis pro la izraelidoj, kaj ili estos dezertaj.
trong ngày đó, các thành bền vững của nó sẽ giống như những nơi đổ nát, hoặc trong rừng, hoặc trên đỉnh núi, là những nơi đã bị bỏ hoang trước mặt con cái y-sơ-ra-ên; xứ nầy sẽ bị bỏ hoang vậy.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
li starigis militistaron en cxiuj fortikigitaj urboj de judujo, kaj starigis garnizonojn en la lando de jehuda, kaj en la urboj de efraim, kiujn venkoprenis lia patro asa.
đặt những cơ binh nơi các thành bền vững của giu-đa, lập đồn trong xứ giu-đa và trong các thành Ép-ra-im, mà a-sa, cha người, đã chiếm lấy.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
cxu vi ne auxdis, ke mi jam de longe tion decidis, de tempo antikva tion destinis? nun mi tion plenumis, ke la fortikigitaj urboj farigxis amaso da ruinsxtonoj.
ngươi há chẳng nghe rằng ta đã làm sự đó từ lâu, đã định từ đời xưa hay sao? hiện nay ta khiến xảy ra, hầu cho ngươi phá các thành bền vững nên gò đống đổ nát.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
izrael forgesis sian kreinton, kaj konstruas palacojn; jehuda konstruis multe da fortikigitaj urboj; sed mi sendos fajron sur liajn urbojn, kaj gxi ekstermos liajn palacojn.
y-sơ-ra-ên đã quên Ðấng tạo mình, và dựng những cung đền; giu-đa đã thêm nhiều các thành bền vững. nhưng ta sẽ sai lửa trên các thành nó, và lửa ấy sẽ thiêu cháy cung đền nó.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
tial la judoj, kiuj logxas en logxlokoj kaj urboj ne fortikigitaj, faras la dek-kvaran tagon de la monato adar tago de gxojo kaj de festeno, festotago, kaj ili sendas donacojn unuj al aliaj.
bởi cớ ấy, những người giu-đa ở nơi các hương thôn, lấy ngày mười bốn thánh a-đa làm một ngày vui mừng, tiệc yến, một ngày lễ để gởi cho lẫn nhau những lễ vật.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
donu do al mi nun cxi tiun monton, pri kiu la eternulo parolis en tiu tago; cxar vi auxdis en tiu tago, ke tie estas anakidoj kaj grandaj kaj fortikigitaj urboj; eble la eternulo estos kun mi kaj mi forpelos ilin, kiel diris la eternulo.
vậy, hãy ban cho tôi núi này, mà Ðức giê-hô-va đã phán đến trong ngày đó; vì bây giờ, ông đã hay rằng có dân a-na-kim và các thành lớn bền vững ở đó. có lẽ Ðức giê-hô-va sẽ ở cùng tôi, và tôi sẽ đuổi chúng nó đi, y như ngài đã phán chăng.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality: