Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
vi estas bonkora al fremduloj kaj infanoj.
em cũng rất tốt với người lạ và trẻ con.
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
kiam ili estis malgrandnombraj, malmultaj, kaj fremduloj en gxi,
lúc ấy họ chỉ là một số ít người, không đông đảo và làm khách lạ trong xứ,
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
tiuj kiuj tro vojaĝas fariĝas fremduloj en sia propra lando.
những người đi xa quá lâu trở thành những người nước ngoài tại chinh nước mình.
Last Update: 2014-02-01
Usage Frequency: 1
Quality:
en asxdod logxos fremduloj, kaj mi ekstermos la fierecon de filisxtujo.
con ngoại tình sẽ làm vua trong Ách-đốt; ta sẽ trừ sự kiêu ngạo của người phi-li-tin.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
amu do la fremdulon; cxar fremduloj vi estis en la lando egipta.
vậy, các ngươi phải thương người khách lạ, vì các ngươi đã làm khách trong xứ Ê-díp-tô.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
kreditoro forprenu cxion, kion li havas; kaj fremduloj disrabu lian laboron.
nguyện chủ nợ tận thủ mọi vật nó có. kẻ ngoại cướp lấy huê lợi về công lao nó.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
starigxos fremduloj kaj pasxtos viajn sxafojn, kaj aligentuloj estos viaj plugistoj kaj vinberistoj.
những người khách lạ sẽ đứng đặng chăn bầy chiên các ngươi, những người ngoại quốc sẽ làm kẻ cày ruộng và trồng nho của các ngươi;
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
amato, vi faras fidele rilate al cxiuj viaj klopodoj por la fratoj kaj tiuj fremduloj,
hỡi kẻ rất yêu dấu, anh ăn ở trung tín trong mọi điều làm cho các anh em, và cũng cho các anh em ở trọ nữa.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
fremdulon ne ofendu, nek premu lin; cxar fremduloj vi estis en la lando egipta.
ngươi chớ nên bạc đãi khách ngoại bang, và cũng chẳng nên hà hiếp họ, vì các ngươi đã làm khách kiều ngụ tại xứ Ê-díp-tô.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
mi elkondukos vin el gxi kaj transdonos vin en la manojn de fremduloj, kaj mi faros super vi jugxon.
ta sẽ đem các ngươi ra khỏi giữa thành nầy, sẽ phó các ngươi trong tay dân ngoại, và làm sự đoán phạt giữa các ngươi.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
prenu la veston de tiu, kiu garantiis por aliulo; kaj pro la fremduloj prenu de li garantiajxon.
hãy cầm lấy áo hắn, vì hắn có bảo lãnh cho người khác; hãy buộc họ một của cầm, bởi họ đáp thế cho người đờn bà lạ.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
cxar fremduloj levigxis kontraux mi, kaj fortuloj sercxas mian animon; ili ne havas dion antaux si. sela.
vì người lạ dấy nghịch cùng tôi, người hung bạo tìm hại mạng sống tôi: chúng nó không để Ðức chúa trời đứng trước mặt mình.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
fremduloj konsumis liajn fortojn, kaj li ne rimarkis; ecx grizaj haroj lin kovris, kaj li tion ne scias.
các dân ngoại đã nuốt sức mạnh nó, mà nó không biết! tọc đầu nó bạc lém đém, mà nó chẳng ngờ!
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
kaj la idaro de izrael apartigis sin de cxiuj fremduloj, kaj starigxis, kaj faris konfeson pri siaj pekoj kaj pri la pekoj de siaj patroj.
dòng y-sơ-ra-ên chia rẽ các người ngoại, đứng dậy xưng tội lỗi mình và sự gian ác của tổ phụ mình.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
(cxiuj atenanoj kaj la tie logxantaj fremduloj pasigadis la tempon cxe nenio alia, krom diri aux auxdi ion plej novan.)
vả, hết thảy người a-thên và người ngoại quốc ngụ tại thành a-thên chỉ lo nói và nghe việc mới lạ mà thôi.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
en tiu tempo, diras la eternulo cebaot, mi forrompos lian jugon de via kolo, kaj viajn ligilojn mi dissxiros, kaj fremduloj ne plu servigos lin.
Ðức giê-hô-va vạn quân phán: trong ngày đó, ta sẽ bẻ ách nó khỏi cổ ngươi; sẽ dứt dây trói ngươi, dân ngoại sẽ không bắt nó phục dịch nữa;
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
cxar la eternulo ekkompatos jakobon, kaj denove elektos izraelon, kaj relogxigos ilin en ilia lando. kaj fremduloj kunigxos kun ili, kaj aligxos al la domo de jakob.
thật, Ðức giê-hô-va sẽ thương xót gia-cốp; và còn lựa chọn y-sơ-ra-ên. ngài sẽ lập chúng nó lại trong bổn xứ; kẻ trú ngụ sẽ phụ về chúng nó và liên hiệp cùng nhà gia-cốp.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
en la tempo, kiam vi staris apude, kiam fremduloj kondukis lian militistaron en kaptitecon kaj aligentuloj eniris en liajn pordegojn kaj lotis pri jerusalem, vi ankaux estis kiel unu el ili.
trong ngày người lạ cướp của cải nó, dân ngoại quốc vào các cửa thành nó, và bắt thăm trên thành giê-ru-sa-lem, thì trong ngày ấy ngươi đứng bên kia, ngươi cũng chỉ như một người trong chúng nó.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
kaj la kolektinto de la cindro de la bovino lavu siajn vestojn, kaj li restos malpura gxis la vespero. tio estos legxo eterna por la izraelidoj, kaj por la fremduloj, kiuj logxas inter ili.
kẻ nào hốt tro con bò cái tơ phải giặt áo xống mình và bị ô uế đến chiều tối. Ðiều nầy sẽ làm một lệ định đời đời cho dân y-sơ-ra-ên và cho khách ngoại bang kiều ngụ giữa dân đó.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
cxar ili semas venton, ili rikoltos ventegon; grenon li ne havos; la kreskantajxo ne donos farunon; se gxi ecx donos, fremduloj gxin formangxos.
vì chúng nó đã gieo gió và sẽ gặt bão lốc. chúng nó không có lúa đứng; cây lúa sẽ không sanh ra bột; mà dầu có sanh ra nữa, thì dân ngoại sẽ nuốt lấy.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality: