Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
manfaritaj produktoj ĉiepoke estas tre multekostaj.
hàng thủ công thời nay rất đắt.
Last Update: 2014-02-01
Usage Frequency: 1
Quality:
kaj supre estis multekostaj sxtonoj, cxirkauxhakitaj lauxmezure, kaj cedro.
trên các nền này, lại còn những đá quí đục theo thước tấc và gỗ bá hương.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
kaj li garnis la domon per multekostaj sxtonoj por beleco; la oro estis oro parvaima.
người lót đền bằng đá quí đặng trang sức nó; vàng là vàng phạt-va-im.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
en la fundamento estis sxtonoj multekostaj, sxtonoj grandaj, sxtonoj de dek ulnoj kaj sxtonoj de ok ulnoj.
cái nền thì bằng đá quí và lớn, có hòn thì mười thước, hòn thì tám thước.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
cxar sagxo estas pli bona ol multekostaj sxtonoj; kaj nenio, kion oni povas deziri, povas esti egala al gxi.
vì sự khôn ngoan có giá hơn châu ngọc, và các vật mình ưa thích hơn hết chẳng sánh bằng nó đặng.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
kaj tiuj, cxe kiuj trovigxis multekostaj sxtonoj, donis ilin por la trezorejo de la domo de la eternulo, en la manojn de jehxiel, la gersxonido.
phàm ai có đá quí, thì giao cho giê-hi-ên về dòng ghẹt-sôn, để dâng vào kho của Ðức giê-hô-va.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
nur la dion de fortikajxoj sur sia loko li honoros, kaj tiun dion, kiun ne konis liaj patroj, li honoros per oro, argxento, multekostaj sxtonoj, kaj juveloj.
nhưng người sẽ ở chỗ mình tôn kính thần của các đồn lũy; người sẽ lấy vàng, bạc, đá quí, và những vật tốt đẹp mà tôn kính thần tổ phụ mình không biết.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
cxio cxi tio estis farita el multekostaj sxtonoj, cxirkauxhakitaj lauxmezure, segitaj per segilo, interne kaj ekstere, de la fundamento gxis la tegmento, kaj ekstere gxis la granda korto.
các cung điện này đều xây bằng đá quí, đục theo thước tấc, cưa xẻ, hoặc bề trong hay bề ngoài, từ nền đến cổ bồng cây cột, và cho đến vách cửa sân lớn đều cũng vậy.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
hxizkija havis tre multe da ricxeco kaj honoro; kaj li faris al si trezorejojn por argxento kaj oro, por multekostaj sxtonoj, aromajxoj, sxildoj, kaj cxiaj valoraj objektoj,
Ê-xê-chia được rất giàu rất sang; người cất những kho để trử bạc, vàng, đá quí, thuốc thơm, khiên, và các thứ khí giới tốt đẹp;
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
kaj venis jehosxafat kaj lia popolo, por preni la militakirajxon; kaj ili trovis cxe ili multe da havajxo, vestoj, kaj multekostaj objektoj, kaj prenis al si tiom, ke ili ne povis porti. kaj dum tri tagoj ili forprenadis la militakirajxon, cxar estis tre multe da gxi.
giô-sa-phát và dân sự người đến cướp lấy tài vật của chúng, thấy có nhiều của cải, xác chết, và đồ quí báu, bèn cướp lấy cho đến chừng đem đi không đặng; họ cướp lấy tài vật trong ba ngày, vì là rất nhiều.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality: