Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
mina nõndasamuti.
anh chấp nhận điều đó
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
mina arvan nõndasamuti.
giống như em vậy.
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
jah, nõndasamuti ka grislikaru.
yeah, well, gấu xám cũng vậy
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
nõndasamuti ka teine ja kolmas kuni seitsmendani.
người thứ hai, thứ ba, cho đến thứ bảy cũng vậy.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
ja nad läksid ära. taas läks ta välja kuuendal ja üheksandal tunnil ja tegi nõndasamuti.
họ liền đi. Ước chừng giờ thứ sáu và giờ thứ chín, người chủ lại ra, cũng làm như vậy.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
nõndasamuti rüvetavad needki unenägijad oma liha, põlgavad issanda valitsust, pilkavad aukandjaid vaime.
nhưng mà chúng nó cũng như vậy, trong giấc mơ màng làm ô uế xác thịt mình, khinh dể quyền phép rất cao và nói hỗn các đấng tôn trọng.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
nõndasamuti olgu nende naised ausad, mitte keelepeksjad, kained, ustavad kõigis asjus.
vợ các chấp sự cũng phải nghiêm trọng, chớ nói xấu, phải có tiết độ và trung tín trong mọi việc.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
ja eks nõndasamuti ka hoor raahab mõistetud õigeks tegudest, kui ta vastu võttis käskjalad ja nad ära saatis teist teed?
Ðồng một thể ấy, kỵ nữ ra-háp tiếp rước các sứ giả và khiến họ noi đường khác mà đi, người há chẳng phải cậy việc làm mà được xưng công bình sao?
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
ja mõned neist said usklikuks ja liitusid pauluse ja siilasega, nõndasamuti suur hulk jumalakartlikke kreeklasi ja mitte pisut suursuguseid naisi.
trong bọn họ có một vài người được khuyên dỗ nối theo phao-lô và si-la, lại cũng có rất nhiều người gờ-réc vẫn kính sợ Ðức chúa trời, và mấy người đờn bà sang trọng trong thành nữa.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
siis isa läks ka teise juure ja ütles nõndasamuti. see kostis ning ütles: ei mina taha! pärast ta kahetses ja läks.
Ðoạn, người cha đi đến đứa thứ hai, cũng bảo như vậy. Ðứa nầy thưa rằng: tôi không muốn đi. nhưng sau ăn năn, rồi đi.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
nõndasamuti ka, et naised, viisakalt riietatud, endid ehiksid häbeliku ja mõistliku meelega, mitte juuksepalmikutega ega kullaga ega pärlitega ega kalliste riietega,
ta cũng muốn rằng những người đờn bà ăn mặc một cách gọn ghẽ, lấy nết na và đức hạnh giồi mình, không dùng những tóc gióc, vàng, châu ngọc và áo quần quí giá,
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
siis jeesus vastas ning ütles neile: „tõesti, tõesti ma ütlen teile, poeg ei või iseenesest teha midagi kui vaid seda, mida ta näeb isa tegevat! sest mida isa teeb, seda teeb poeg nõndasamuti.
vậy, Ðức chúa jêsus cất tiếng phán cùng họ rằng: quả thật, quả thật, ta nói cùng các ngươi, con chẳng tự mình làm việc gì được; chỉ làm điều chi mà con thấy cha làm; vì mọi điều cha làm, con cũng làm y như vậy.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality: