Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
humiliez-vous devant le seigneur, et il vous élèvera.
hãy hạ mình xuống trước mặt chúa, thì ngài sẽ nhắc anh em lên.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
les cieux dévoileront son iniquité, et la terre s`élèvera contre lui.
các từng trời sẽ bày tỏ gian ác nó ra, và đất sẽ dấy lên nghịch cùng nó.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
quiconque s`élèvera sera abaissé, et quiconque s`abaissera sera élevé.
kẻ nào tôn mình lên thì sẽ bị hạ xuống, còn kẻ nào hạ mình xuống thì sẽ được tôn lên.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
il ne criera point, il n`élèvera point la voix, et ne la fera point entendre dans les rues.
người sẽ chẳng kêu la, chẳng lên tiếng, chẳng để ngoài đường phố nghe tiếng mình.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
a la fin de leur domination, lorsque les pécheurs seront consumés, il s`élèvera un roi impudent et artificieux.
Ðến kỳ sau rốt của nước chúng nó, khi số những kẻ bội nghịch đã đầy, thì sẽ dấy lên một vua, là người có bộ mặt hung dữ và thấu rõ những lời mầu nhiệm.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
alors il leur dit: une nation s`élèvera contre une nation, et un royaume contre un royaume;
ngài cũng phán cùng họ rằng: dân nầy sẽ dấy lên nghịch cùng dân khác, nước nó nghịch cùng nước kia;
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
et qu`il s`élèvera du milieu de vous des hommes qui enseigneront des choses pernicieuses, pour entraîner les disciples après eux.
lại giữa anh em cũng sẽ có những người hung ác dấy lên, ráng sức dỗ môn đồ theo họ.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
espère en l`Éternel, garde sa voie, et il t`élèvera pour que tu possèdes le pays; tu verras les méchants retranchés.
hãy trông đợi Ðức giê-hô-va, và giữ theo đường ngài, thì ngài sẽ nâng ngươi khiến để nhận được đất! khi kẻ ác bị diệt đi, thì ngươi sẽ thấy điều ấy.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
car il me protégera dans son tabernacle au jour du malheur, il me cachera sous l`abri de sa tente; il m`élèvera sur un rocher.
vì trong ngày tai họa, ngài sẽ che khuất tôi trong lều ngài, giấu tôi nơi kín mật của trại ngài; cũng sẽ đỡ tôi lên trên một hòn đá.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
ce sera le moindre des royaumes, et il ne s`élèvera plus au-dessus des nations, je les diminuerai, afin qu`ils ne dominent pas sur les nations.
nước Ê-díp-tô sẽ là một nước yếu hèn hơn hết các nước, và sẽ không dấy lên trên các nước nữa; ta sẽ khiến chúng nó kém đi, hầu cho chúng nó không cai trị các nước nữa.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
a cause de sa prospérité et du succès de ses ruses, il aura de l`arrogance dans le coeur, il fera périr beaucoup d`hommes qui vivaient paisiblement, et il s`élèvera contre le chef des chefs; mais il sera brisé, sans l`effort d`aucune main.
người dùng quyền thuật làm nên chước gian dối mình được thắng lợi. trong lòng người tự làm mình nên lớn, và trong lúc dân ở yên ổn, người sẽ hủy diệt nhiều kẻ; người nổi lên chống với vua của các vua, nhưng người sẽ bị bẻ gãy chẳng bởi tay người ta.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality: