From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
paul, apôtre de jésus christ, par ordre de dieu notre sauveur et de jésus christ notre espérance,
phao-lô, vâng mạng Ðức chúa trời là cứu chúa chúng ta, và vâng mạng Ðức chúa jêsus christ là sự trông cậy chúng ta, làm sứ đồ của Ðức chúa jêsus christ,
paul, apôtre de jésus christ, par la volonté de dieu, pour annoncer la promesse de la vie qui est en jésus christ,
ta, phao-lô, theo ý muốn Ðức chúa trời, làm sứ đồ của Ðức chúa jêsus christ, đặng rao truyền lời hứa của sự sống trong Ðức chúa jêsus christ,
paul, apôtre de jésus christ par la volonté de dieu, aux saints qui sont à Éphèse et aux fidèles en jésus christ:
phao-lô, theo ý muốn Ðức chúa trời, làm sứ đồ của Ðức chúa jêsus christ, gởi cho các thánh đồ ở thành Ê-phê-sô, cho những kẻ trung tín trong Ðức chúa jêsus christ:
paul, serviteur de dieu, et apôtre de jésus christ pour la foi des élus de dieu et la connaissance de la vérité qui est selon la piété, -
ta, phao-lô, tôi tớ của Ðức chúa trời và sứ đồ của Ðức chúa jêsus christ, để đưa các người được chọn của Ðức chúa trời đến đức tin và sự thông hiểu lẽ thật, là sự sanh lòng nhân đức,
si pour d`autres je ne suis pas apôtre, je le suis au moins pour vous; car vous êtes le sceau de mon apostolat dans le seigneur.
nếu tôi không phải là sứ đồ cho kẻ khác, ít nữa cũng là sứ đồ cho anh em; vì chính anh em là ấn tín của chức sứ đồ tôi trong chúa.
c`est pourquoi, frères saints, qui avez part à la vocation céleste, considérez l`apôtre et le souverain sacrificateur de la foi que nous professons,
bởi cớ đó, hỡi anh em thánh, là kẻ dự phần ơn trên trời gọi, hãy suy kỹ đến sứ giả và thầy tế lễ thượng phẩm mà chúng ta tin theo, tức là Ðức chúa jêsus,
car je suis le moindre des apôtres, je ne suis pas digne d`être appelé apôtre, parce que j`ai persécuté l`Église de dieu.
vì tôi là rất hèn mọn trong các sứ đồ, không đáng gọi là sứ đồ, bởi tôi đã bắt bớ hội thánh của Ðức chúa trời.
alors barnabas, l`ayant pris avec lui, le conduisit vers les apôtres, et leur raconta comment sur le chemin saul avait vu le seigneur, qui lui avait parlé, et comment à damas il avait prêché franchement au nom de jésus.
ba-na-ba bèn đem người đi, đưa đến các sứ đồ và thuật lại cho biết thể nào dọc đường chúa đã hiện ra và phải cùng người, lại thể nào người đã giảng dạy cách bạo dạn về danh Ðức chúa jêsus tại thành Ða-mách.