From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
la circoncision est utile, si tu mets en pratique la loi; mais si tu transgresses la loi, ta circoncision devient incirconcision.
thật thế, nếu ngươi làm theo luật pháp, thì phép cắt bì có ích; còn nếu ngươi phạm luật pháp, thì dầu chịu cắt bì cũng như không.
car, en jésus christ, ni la circoncision ni l`incirconcision n`a de valeur, mais la foi qui est agissante par la charité.
vì trong Ðức chúa jêsus christ, cái điều có giá trị, không phải tại chịu phép cắt bì hoặc không chịu phép cắt bì, nhưng tại đức tin hay làm ra bởi sự yêu thương vậy.
la circoncision n`est rien, et l`incirconcision n`est rien, mais l`observation des commandements de dieu est tout.
chịu cắt bì chẳng hề gì, không chịu cắt bì cũng chẳng hề gì; sự quan hệ là giữ các điều răn của Ðức chúa trời.
moïse vous a donné la circoncision, -non qu`elle vienne de moïse, car elle vient des patriarches, -et vous circoncisez un homme le jour du sabbat.
môi-se đã truyền phép cắt bì cho các ngươi (phép đó không phải bởi môi-se, nhưng bởi tổ tông), và các ngươi làm phép cắt bì cho người đờn ông trong ngày sa-bát!
comment donc lui fut-elle imputée? Était-ce après, ou avant sa circoncision? il n`était pas encore circoncis, il était incirconcis.
nhưng được kể thế nào? khi người đã chịu cắt bì rồi, hay là khi người chưa chịu cắt bì? Ấy không phải sau khi người chịu cắt bì, bèn là trước.