From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
tous les rois de la terre cherchaient à voir salomon, pour entendre la sagesse que dieu avait mise dans son coeur.
các vua trên đất đều cầu thấy mặt sa-lô-môn, đặng nghe sự khôn ngoan của người mà Ðức chúa trời đã để trong lòng người.
vous pouvez entendre à nouveau le même son en cliquant sur ce bouton ou en utilisant le menu fichier/ rejouer le son.
bạn có thể chơi lại một âm thanh bằng cách ấn nút này hoặc dùng trình đơn tập tin rồi chơi lại Âm thanh
et pour la seconde fois la voix se fit encore entendre à lui: ce que dieu a déclaré pur, ne le regarde pas comme souillé.
tiếng đó lại phải cùng người lần thứ hai rằng: phàm vật chi Ðức chúa trời đã làm cho sạch, thì chớ cầm bằng dơ dáy.
car vos mains sont souillées de sang, et vos doigts de crimes; vos lèvres profèrent le mensonge, votre langue fait entendre l`iniquité.
vì tay các ngươi đã ô uế bởi tội ác; môi các ngươi nói dối, lưỡi các ngươi lằm bằm sự xấu xa.
il dit: le dieu de nos pères t`a destiné à connaître sa volonté, à voir le juste, et à entendre les paroles de sa bouche;
Ðoạn, người nói với tôi rằng: Ðức chúa trời của tổ phụ chúng ta đã định cho anh được biết ý muốn chúa, được thấy Ðấng công bình và nghe lời nói từ miệng ngài.