From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
alors le père et la mère de la jeune femme prendront les signes de sa virginité et les produiront devant les anciens de la ville, à la porte.
bấy giờ, cha mẹ của người gái đó sẽ lấy và bày ra những dấu đồng trinh của nàng trước mặt các trưởng lão thành đó, tại nơi cửa thành.
il répondit: va! et il la laissa libre pour deux mois. elle s`en alla avec ses compagnes, et elle pleura sa virginité sur les montagnes.
giép-thê đáp rằng: con cứ đi. rồi người để nàng đi hai tháng. vậy, nàng đi cùng chị em bạn mình, khóc sự đồng trinh mình tại trên núi.
il y avait aussi une prophétesse, anne, fille de phanuel, de la tribu d`aser. elle était fort avancée en âge, et elle avait vécu sept ans avec son mari depuis sa virginité.
lại có bà tiên tri an-ne, con gái của pha-nu-ên, về chi phái a-se, đã cao tuổi lắm. từ lúc còn đồng trinh đã ở với chồng được bảy năm;
et elle dit à son père: que ceci me soit accordé: laisse-moi libre pendant deux mois! je m`en irai, je descendrai dans les montagnes, et je pleurerai ma virginité avec mes compagnes.
Ðoạn, nàng lại nói cùng cha mình rằng: xin cha hãy nhậm cho con lời nầy: Ðể cho con thong thả trong hai tháng, con sẽ đi ở trên núi đặng cùng chị em bạn con khóc về sự đồng trinh của con.