Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
und zwischen dem söller und dem schaftor bauten die goldschmiede und die krämer.
còn những thợ vàng và tay buôn bán đều sửa phần giữa nơi góc thành và cửa chiên.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
es ist aber zu jerusalem bei dem schaftor ein teich, der heißt auf hebräisch bethesda und hat fünf hallen,
số là, tại thành giê-ru-sa-lem, gần cửa chiên, có một cái ao, tiếng hê-bơ-rơ gọi là bê-tết-đa, xung quanh ao có năm cái vòm cửa.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
und zum tor ephraim hinan und zum alten tor und zum fischtor und zum turm hananeel und zum turm mea bis an das schaftor, und blieben stehen im kerkertor.
đi qua trên cửa Ép-ra-im, gần bên cửa cũ, cửa cá, tháp ha-na-nê-ên, và tháp mê-a, đến cửa chiên. chúng dừng lại tại cửa ngục.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
und eljasib, der hohepriester, machte sich auf mit seinen brüdern, den priestern und bauten das schaftor. sie heiligten es und setzten seine türen ein. sie heiligten es aber bis an den turm mea, bis an den turm hananeel.
Ê-li-a-síp, thầy tế lễ thượng phẩm, chổi dậy với các anh em mình, là những thầy tế, và xây cất cái cửa chiên. chúng biệt nó riêng ra thánh và đặt hai cánh cửa; chúng biệt nó riêng ra thánh cho đến tháp mê-a và cho đến tháp ha-na-nê-ên.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality: