Results for εγειρομενος translation from Greek to Vietnamese

Computer translation

Trying to learn how to translate from the human translation examples.

Greek

Vietnamese

Info

Greek

εγειρομενος

Vietnamese

 

From: Machine Translation
Suggest a better translation
Quality:

Human contributions

From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.

Add a translation

Greek

Vietnamese

Info

Greek

Ο εγειρομενος το πρωι και ευλογων μετα μεγαλης φωνης τον πλησιον αυτου θελει λογισθη ως καταρωμενος αυτον.

Vietnamese

kẻ nào chổi dậy sớm chúc phước lớn tiếng cho bạn hữu mình, người ta sẽ kể điều đó là sự rủa sả.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Greek

Ο φονευς εγειρομενος την αυγην φονευει τον πτωχον και τον ενδεη, την δε νυκτα γινεται ως κλεπτης.

Vietnamese

vừa rạng ngày kẻ giết người chổi dậy, giết kẻ nghèo khổ và túng cùng; còn ban đêm nó như kẻ trộm.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Greek

Και εστρεψαν νωτα προς εμε και ουχι προσωπον και εδιδασκον αυτους εγειρομενος πρωι και διδασκων, πλην δεν ηκουσαν, ωστε να λαβωσι παιδειαν

Vietnamese

chúng nó không xây mặt lại ta, trở xây lưng lại. dầu ta đã dạy chúng nó, dậy sớm mà răn bảo, nhưng chúng nó không nghe, chẳng nhận sự dạy dỗ.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Greek

να υπακουητε εις τους λογους των δουλων μου των προφητων, τους οποιους απεστειλα προς εσας εγειρομενος πρωι και αποστελλων, πλην σεις δεν ηκουσατε,

Vietnamese

nếu các ngươi không nghe lời của các đầy tớ ta, là các tiên tri mà ta sai đến cùng các ngươi, và đã dậy sớm sai đến, nhưng các ngươi không nghe họ,

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Greek

Και απεστειλε Κυριος προς εσας παντας τους δουλους αυτου τους προφητας, εγειρομενος πρωι και αποστελλων και δεν ηκουσατε ουδε εκλινατε το ωτιον σας δια να ακροασθητε.

Vietnamese

Ðức giê-hô-va đã sai các đầy tớ ngài, là các tiên tri, đến cùng các ngươi, dậy sớm mà sai đến, nhưng các ngươi không nghe lời, không để tai mà nghe.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Greek

Και παρηγγειλεν εις αυτους Κυριος ο Θεος των πατερων αυτων δια χειρος των απεσταλμενων αυτου, εγειρομενος πρωι και εξαποστελλων διοτι εφειδετο του λαου αυτου και του κατοικητηριου αυτου.

Vietnamese

giê-hô-va Ðức chúa trời của tổ phụ chúng, vì có lòng thương xót dân sự và đền của ngài; nên hằng sai sứ giả đến cùng chúng;

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Greek

Και απεστειλα προς εσας παντας τους δουλους μου τους προφητας, εγειρομενος πρωι και αποστελλων, λεγων, Μη πραττετε το βδελυρον τουτο πραγμα, το οποιον μισω.

Vietnamese

dầu vậy, ta đã sai mọi tôi tớ ta, tức các tiên tri, đến cùng các ngươi; ta dậy sớm sai họ đến đặng bả các ngươi rằng: Ôi! sự gớm ghiếc mà ta ghét đó thì đừng phạm đến.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Greek

Και δεν υπαρχει ο επικαλουμενος το ονομα σου, ο εγειρομενος δια να πιασθη απο σου διοτι εκρυψας το προσωπον σου αφ' ημων και ηφανισας ημας δια της χειρος των ανομιων ημων.

Vietnamese

chẳng có ai kêu cầu danh ngài, hay là gắng sức đặng cầm lấy ngài; vì ngài đã ẩn mặt khỏi chúng tôi, để chúng tôi bị tiêu mất bởi tội ác mình.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Greek

διοτι δεν ηκουσαν τους λογους μου, λεγει Κυριος, τους οποιους εστειλα προς αυτους δια των δουλων μου των προφητων, εγειρομενος πρωι και αποστελλων και δεν υπηκουσατε, λεγει Κυριος.

Vietnamese

Ðức giê-hô-va phán: Ðó là vì chúng nó không nghe lời ta, khi ta đã dậy sớm sai đầy tớ ta, là các tiên tri, lấy lời đó đến cùng chúng nó; nhưng các ngươi chẳng khứng nghe, Ðức giê-hô-va phán vậy.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Greek

Αφ' ης ημερας εξηλθον οι πατερες σας εκ γης Αιγυπτου εως της ημερας ταυτης, εξαπεστειλα προς εσας παντας τους δουλους μου τους προφητας, καθ' ημεραν εγειρομενος πρωι και αποστελλων

Vietnamese

từ ngày tổ phụ các ngươi ra khỏi đất Ê-díp-tô cho đến ngày nay, ta đã sai mọi đầy tớ ta, tức các tiên tri, đến cùng các ngươi; mỗi ngày ta dậy sớm sai họ đến.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Greek

Διοτι ρητως διεμαρτυρηθην προς τους πατερας υμων, καθ' ην ημεραν ανεβιβασα αυτους εκ γης Αιγυπτου μεχρι της σημερον, εγειρομενος πρωι και διαμαρτυρομενος, λεγων, Ακουσατε της φωνης μου.

Vietnamese

ta đã khuyên răn tổ phụ các ngươi từ ngày đem họ lên khỏi xứ Ê-díp-tô cho đến ngày nay. ta dậy sớm mà khuyên răn họ rằng: hãy vâng theo tiếng ta!

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Greek

Απο του δεκατου τριτου ετους του Ιωσιου υιου του Αμων, βασιλεως του Ιουδα, εως της ημερας ταυτης, ητις ειναι το εικοστον τριτον ετος, ο λογος του Κυριου εγεινε προς εμε και ελαλησα προς εσας, εγειρομενος πρωι και λαλων και δεν ηκουσατε.

Vietnamese

từ năm thứ mười ba đời giô-si-a, con trai a-môn, vua của giu-đa, cho đến ngày nay có hai nươi ba năm, lời của Ðức giê-hô-va phán cùng tôi. từ lúc đó, tôi dậy sớm nói cùng các ngươi; nhưng các ngươi chẳng khứng nghe tôi.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Greek

Ιδου, ως αγριοι ονοι εν τη ερημω, εξερχονται εις τα εργα αυτων εγειρομενοι πρωι δια αρπαγην η ερημος διδει τροφην δι' αυτους και δια τα τεκνα αυτων.

Vietnamese

kìa, vừa sớm mai chúng đi ra làm công việc mình, tìm lương thực mình, như lừa rừng nơi đồng vắng; Ðồng vắng cấp thực vật cho con cái chúng nó.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Get a better translation with
7,743,711,912 human contributions

Users are now asking for help:



We use cookies to enhance your experience. By continuing to visit this site you agree to our use of cookies. Learn more. OK