From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
יער
rừng
Last Update: 2011-10-23
Usage Frequency: 2
Quality:
כאש תבער יער וכלהבה תלהט הרים׃
lửa thiêu đốt rừng, lửa ngọn cháy núi thể nào,
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
הנה שמענוה באפרתה מצאנוה בשדי יער׃
kìa, chúng tôi có nghe nói về hòm giao ước tại Ê-phơ-rát, có tìm đặng hòm ấy trong đồng bằng gia-a.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
כי לי כל חיתו יער בהמות בהררי אלף׃
vì hết thảy thú rừng đều thuộc về ta, các bầy súc vật tại trên ngàn núi cũng vậy.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
יעלז שדי וכל אשר בו אז ירננו כל עצי יער׃
nguyện đồng ruộng và mọi vật ở trong đó đều hớn hở; bấy giờ những cây cối trong rừng đều sẽ hát mừng rỡ
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
עשיתי לי ברכות מים להשקות מהם יער צומח עצים׃
ta đào hồ chứa nước đặng tưới rừng, là nơi cây cối lớn lên.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
לכן בגללכם ציון שדה תחרש וירושלם עיין תהיה והר הבית לבמות יער׃
vậy nên, vì cớ các ngươi, si-ôn sẽ bị cày như ruộng; giê-ru-sa-lem sẽ trở nên đống đổ nát, và núi của nhà sẽ trở nên như nơi cao trong rừng!
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
ויגד לבית דוד לאמר נחה ארם על אפרים וינע לבבו ולבב עמו כנוע עצי יער מפני רוח׃
có người váo tin đó cho nhà Ða-vít, mà rằng: sy-ri kết minh cùng Ép-ra-im. bấy giờ a-cha và dân sự người trong lòng kinh động, như cây trên rừng bị gió day.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
הילל ברוש כי נפל ארז אשר אדרים שדדו הילילו אלוני בשן כי ירד יער הבצור׃
hỡi cây thông, hãy kêu la! vì cây bá hương đã ngã, những cây tốt đẹp đã bị hủy phá. hỡi cây dẽ ở ba-san, khá kêu la, vì rừng rậm đã bị chặt.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
ויאמר גד הנביא אל דוד לא תשב במצודה לך ובאת לך ארץ יהודה וילך דוד ויבא יער חרת׃
nhưng gát, đấng tiên tri, nói cùng Ða-vít rằng: chớ ở trong đồn nầy; hãy đi đến xứ giu-đa. vậy, Ða-vít đi, và đến trong rừng hê-rết.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
רנו שמים כי עשה יהוה הריעו תחתיות ארץ פצחו הרים רנה יער וכל עץ בו כי גאל יהוה יעקב ובישראל יתפאר׃
hỡi các từng trời, hãy hát vui mừng vì Ðức giê-hô-va đã làm hoàn thành! hỡi các nơi sâu dưới đất, hãy reo la! hỡi các núi, rừng cũng mọi cây cối trên rừng, hãy cất tiếng mà hát! vì Ðức giê-hô-va đã chuộc cứu giúp, và sẽ tỏ sự vinh hiển ngài ra trong y-sơ-ra-ên.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
כי הר יהיה לך כי יער הוא ובראתו והיה לך תצאתיו כי תוריש את הכנעני כי רכב ברזל לו כי חזק הוא׃
nhưng núi sẽ thuộc về ngươi; dầu là một cái rừng, ngươi sẽ khai phá nó, và các bờ cõi nó sẽ thuộc về ngươi; vì ngươi sẽ đuổi dân ca-na-an, mặc dầu chúng nó có thiết xa và là cường thạnh.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
ביד מלאכיך חרפת אדני ותאמר ברכב רכבי אני עליתי מרום הרים ירכתי לבנון ואכרת קומת ארזיו מבחור ברשיו ואבואה מלון קצה יער כרמלו׃
ngươi đã nhờ các sứ giả mình nhạo báng chúa, mà rằng: ta đem nhiều xe, lên chót núi, đến đỉnh rất xa của li-ban; ta sẽ đốn những cay bá hương cao hơn hết, và cây tòng tốt nhất của nó; ta sẽ đến cõi xa hơn hết, tức rừng rậm của nó.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
מיכיה המורשתי היה נבא בימי חזקיהו מלך יהודה ויאמר אל כל עם יהודה לאמר כה אמר יהוה צבאות ציון שדה תחרש וירושלים עיים תהיה והר הבית לבמות יער׃
mi-chê ở mô-rê-sết, là người nói tiên tri về đời ê-xê-chia, vua giu-đa, có nói cùng cả dân giu-đa rằng: Ðức giê-hô-va vạn quân phán như vầy: si-ôn sẽ bị cày như ruộng, giê-ru-sa-lem sẽ trở nên gò đống, núi của nhà sẽ trở nên như các nơi cao của rừng.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality: