From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
dekat istana raja ahab di yizreel ada sebidang kebun anggur kepunyaan orang yang bernama nabot
sau các việc ấy, xảy có chuyện này: na-bốt, người gít-rê-ên, có một vườn nho tại trong đồng bằng gít-rê-ên, giáp đền của a-háp, vua sa-ma-ri.
bangsa israel berangkat lagi dan berkemah di dataran moab, di daerah seberang sungai yordan, dekat kota yerikho
Ðoạn dân y-sơ-ra-ên đi, đến đóng trại trong đồng bắng mô-áp, bên kia sông giô-đanh, đối-diện giê-ri-cô.
di wilayah suku ruben, sebelah timur sungai yordan di dekat yerikho: bezer di dataran tinggi, yahas
còn bên kia sông giô-đanh về phía đông, đối ngang giê-ri-cô, bởi chi phái ru-bên, họ được bết-se trong rừng với địa hạt nó; gia-xa với địa hạt nó;
"luar biasa," pikirnya. "semak itu tidak terbakar! baiklah kulihat dari dekat.
môi-se bèn nói rằng: ta hãy tẻ bước lại đặng xem sự lạ lớn nầy, vì cớ sao bụi gai chẳng tàn chút nào.
lalu kata ishak kepada yakub, "marilah dekat-dekat supaya saya dapat merabamu. benarkah engkau esau?
y-sác nói cùng gia-cốp rằng: hỡi con! hãy lại gần đặng cha rờ thử xem có phải là Ê-sau, con của cha chăng?