From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
aku menahan kemarahan-ku supaya nama-ku dimasyhurkan. aku menahannya bagimu, supaya engkau tidak dibinasakan
ta vì danh mình mà tạm nhịn giận ta; vì sự vinh hiển mình mà nhịn nhục đối với ngươi, đặng không hủy diệt ngươi.
bangunlah, hai yerusalem, bangunlah! hukuman yang dijatuhkan tuhan karena kemarahan-nya sudah kaujalani sampai habis
hỡi giê-ru-sa-lem, hãy thức dậy, thức dậy, và đứng lên! ngươi đã uống chén thạnh nộ từ tay Ðức giê-hô-va; đã uống cạn chén xoàng-ba, uống cho tới cặn.
mendengar itu, allah marah dan menyerang umat-nya dengan api; kemarahan-nya terhadap mereka semakin menjadi
vì vậy Ðức giê-hô-va có nghe bèn nổi giận; có lửa cháy nghịch cùng gia-cốp, sự giận nổi lên cùng y-sơ-ra-ên;
bangkitlah dalam kemarahan-mu, ya tuhan, lawanlah amukan musuh-musuhku. bangkitlah untuk menolong aku, sebab engkau menuntut keadilan
hỡi Ðức giê-hô-va, xin hãy nổi thạnh nộ mà chổi dậy; hãy dấy nghịch cùng sự giận hoảng của kẻ hiếp tôi; khá tỉnh thức mà giúp đỡ tôi; ngài đã truyền định sự đoán xét rồi.