Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
devi riavviare kde affinché queste modifiche abbiano effetto.
bạn cần phải khởi chạy lại môi trường kde để các thay đổi có tác dụng.
Last Update: 2011-10-23
Usage Frequency: 1
Quality:
devi riavviare la finestra affinché le modifiche abbiano effetto
bạn cần phải khá»i chạy lại há»p thoại Äá» các thay Äá»i có tác dụng
Last Update: 2011-10-23
Usage Frequency: 1
Quality:
devi riavviare le applicazioni attive affinché queste modifiche abbiano effetto.
bạn cần phải khởi chạy lại các ứng dụng đang chạy để các thay đổi này có tác dụng.
Last Update: 2011-10-23
Usage Frequency: 1
Quality:
giudicami secondo la tua giustizia, signore mio dio, e di me non abbiano a gioire
hỡi giê-hô-va Ðức chúa trời tôi, hãy đoán xét tôi tùy sự công bình của chúa; chớ để chúng nó vui mừng vì cớ tôi.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
per tanta iniquità non abbiano scampo: nella tua ira abbatti i popoli, o dio
chúa đếm các bước đi qua đi lại của tôi: xin chúa để nước mắt tôi trong ve của chúa, nước mắt tôi há chẳng được ghi vào sổ chúa sao?
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
assicurati che non ci siano altre applicazioni o utenti che usano il file o che lo abbiano bloccato.
hãy kiểm tra xem không có ứng dụng hay người dùng khác đang dùng tập tin này, hoặc đã khoá tập tin này.
Last Update: 2011-10-23
Usage Frequency: 1
Quality:
colora ogni regione con uno dei quattro colori in modo che due regioni che condividono un lato non abbiano lo stesso colore
tô màu mỗi vùng với một trong bốn màu, sao cho hai vùng liền kề nhau không sử dụng màu giống nhau
Last Update: 2014-08-15
Usage Frequency: 1
Quality:
e' più facile che abbiano fine il cielo e la terra, anziché cada un solo trattino della legge
trời đất qua đi còn dễ hơn một nét chữ trong luật pháp phải bỏ đi.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
ecco, egli parla liberamente, e non gli dicono niente. che forse i capi abbiano riconosciuto davvero che egli è il cristo
kìa, người nói tự do, mà không ai nói chi người hết. dễ thường các quan đã nhận thật người là Ðấng christ?
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
la donna e l'uomo che abbiano avuto un rapporto con emissione seminale si laveranno nell'acqua e saranno immondi fino alla sera
khi nào người nam và người nữ giao cấu nhau, thì phải tắm trong nước, và bị ô uế cho đến chiều tối.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
attivare la condivisione avanzata permette agli utenti di condividere qualsiasi cartella, purché abbiano accesso in scrittura ai file di configurazione necessari, o conoscano la password di root.
hiệu lực khả năng chia sẻ cấp cao để cho các người dùng có quyền chia sẻ bất cứ thư mục nào, miễn là họ cũng có quyền ghi vào tập tin cấu hình cần thiết, hoặc biết mật khẩu người chủ.
Last Update: 2011-10-23
Usage Frequency: 1
Quality:
prendete moglie e mettete al mondo figli e figlie, scegliete mogli per i figli e maritate le figlie; costoro abbiano figlie e figli. moltiplicatevi lì e non diminuite
hãy lấy vợ, đẻ con trai và con gái; hãy lấy vợ cho con trai, gả chồng cho con gái, hầu cho chúng nó đẻ ra con trai và con gái. số các ngươi khá thêm nhiều ra ở đó và đừng kém đi.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
all'udir questo si calmarono e cominciarono a glorificare dio dicendo: «dunque anche ai pagani dio ha concesso che si convertano perché abbiano la vita!»
tín đồ nghe bấy nhiêu lời xong, đều thỏa thuận và ngợi khen Ðức chúa trời, rằng: vậy Ðức chúa trời cũng đã ban sự ăn năn cho người ngoại để họ được sự sống!
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
io punirò lui, la sua discendenza e i suoi ministri per le loro iniquità e manderò su di loro, sugli abitanti di gerusalemme e sugli uomini di giuda, tutto il male che ho minacciato, senza che mi abbiano dato ascolto»
ta sẽ phạt nó, phạt con cháu và bầy tôi nó, vì gian ác chúng nó. ta sẽ giáng trên chúng nó, trên dân cư giê-ru-sa-lem và người giu-đa, mọi tai nạn ta đã rao cho chúng nó mà chúng nó không nghe.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
l' opposto di host permessi: gli host elencati qui non hanno il permesso di accedere ai servizi a meno che i servizi specifici abbiano il loro elenco da sostituire a questo. quando gli elenchi si contraddicono, l' elenco degli host permessi ha la precedenza.
hosts. deny: đối diện với hosts. allow (máy được phép): những máy được liệt kê ở đây khÔng phẢi có quyền truy cập dịch vụ, nếu dịch vụ không có danh sách riêng có quyền cao hơn điều này. nếu danh sách xung đột, hosts. allow có quyền cao hơn.
Last Update: 2011-10-23
Usage Frequency: 1
Quality: