Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
il file è di tipo %1, ci si aspettava « book ».
tập tin có định dạng% 1, trong khi cần 'book'.
Last Update: 2011-10-23
Usage Frequency: 1
Quality:
la richiesta si aspettava un file, invece ha trovato la cartella %1.
yêu cầu ngờ tập tin, còn tìm thư mục% 1 thay thế.
Last Update: 2011-10-23
Usage Frequency: 1
Quality:
la richiesta si aspettava una cartella, invece è stato trovato il file %1.
yêu cầu ngờ thư mục, còn tìm tập tin% 1 thay thế.
Last Update: 2011-10-23
Usage Frequency: 1
Quality:
egli aspettava infatti la città dalle salde fondamenta, il cui architetto e costruttore è dio stesso
vì người chờ đợi một thành có nền vững chắc, mà Ðức chúa trời đã xây cất và sáng lập.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
ora a gerusalemme c'era un uomo di nome simeone, uomo giusto e timorato di dio, che aspettava il conforto d'israele
vả, trong thành giê-ru-sa-lem có một người công bình đạo đức, tên là si-mê-ôn, trông đợi sự yên ủi dân y-sơ-ra-ên, và Ðức thánh linh ngự trên người.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
non aveva aderito alla decisione e all'operato degli altri. egli era di arimatèa, una città dei giudei, e aspettava il regno di dio
không đồng ý và cũng không dự việc các ngươi kia đã làm. người ở a-ri-ma-thê, là thành thuộc về xứ giu-đê, vẫn trông đợi nước Ðức chúa trời.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
giuseppe d'arimatèa, membro autorevole del sinedrio, che aspettava anche lui il regno di dio, andò coraggiosamente da pilato per chiedere il corpo di gesù
có một người tên là giô-sép, Ở thành a-ri-ma-thê, là nghị viên tòa công luận có danh vọng, cũng trông đợi nước Ðức chúa trời. người bạo gan đến phi-lát mà xin xác Ðức chúa jêsus.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
ebbene, la vigna del signore degli eserciti è la casa di israele; gli abitanti di giuda la sua piantagione preferita. egli si aspettava giustizia ed ecco spargimento di sangue, attendeva rettitudine ed ecco grida di oppressi
vả, vườn nho của Ðức giê-hô-va vạn quân, ấy là nhà y-sơ-ra-ên, và những người của giu-đa tức là cây mà ngài ưa thích. ngài trông họ được công chính, mà nầy, có sự bạo ngược; trông được công bình, mà nầy, có tiếng kêu la.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
eppure aspettavo il bene ed è venuto il male, aspettavo la luce ed è venuto il buio
tôi đợi chờ phước hạnh, tai họa bèn xảy đến; tôi trông cậy ánh sáng, tăm tối lại tới cho.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality: