Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
ma più li chiamavo, più si allontanavano da me; immolavano vittime ai baal, agli idoli bruciavano incensi
các tiên tri càng gọi nó chừng nào, nó càng trốn tránh chừng nấy. chúng nó đã dâng của lễ cho các tượng ba-anh, và đốt hương cho tượng chạm.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
e un numero considerevole di persone che avevano esercitato le arti magiche portavano i propri libri e li bruciavano alla vista di tutti. ne fu calcolato il valore complessivo e trovarono che era di cinquantamila dramme d'argento
có lắm người trước theo nghề phù pháp đem sách vỡ mình đốt trước mặt thiên hạ; người ta tính giá sách đó, cọng là năm muôn đồng bạc.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
egli eliminò le alture e frantumò le stele, abbattè il palo sacro e fece a pezzi il serpente di bronzo, eretto da mosè; difatti fino a quel tempo gli israeliti gli bruciavano incenso e lo chiamavano necustan
người phá hủy các nơi cao, đập bể những trụ thờ, đánh hạ các-sê-ra, và bẻ gãy con rắn đồng mà môi-se đã làm; bởi vì cho đến khi ấy dân y-sơ-ra-ên xông hương cho nó người ta gọi hình rắn ấy là nê-hu-tan.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
le case di gerusalemme e le case dei re di giuda saranno impure come il luogo di tofet; cioè tutte le case, sui tetti delle quali essi bruciavano incenso a tutta la milizia del cielo e facevano libazioni ad altri dei»
các nhà của giê-ru-sa-lem và đền đài của các vua giu-đa đã ô uế thì sẽ như tô-phết; thật, ấy là tại trên mái nhà đó người ta đã đốt hương cho mọi cơ binh trên trời, và làm lễ quán cho các thần khác.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality: