Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
dovevano presentarsi ogni mattina per celebrare e lodare il signore, così pure alla sera
mỗi buổi sớm và buổi chiều, họ phải đứng tại đó cảm tạ và ngợi khen Ðức giê-hô-va;
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
il re, i suoi ufficiali e tutta l'assemblea di gerusalemme decisero di celebrare la pasqua nel secondo mese
vua và các quan trưởng cùng cả hội chúng ở giê-ru-sa-lem hội nghị nhau, định dự lễ vượt qua trong tháng hai;
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
ogni sacerdote si presenta giorno per giorno a celebrare il culto e ad offrire molte volte gli stessi sacrifici che non possono mai eliminare i peccati
phàm thầy tế lễ mỗi ngày đứng hầu việc và năng dâng của lễ đồng một thức, là của lễ không bao giờ cất tội lỗi được,
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
egli stabilì che alcuni leviti stessero davanti all'arca del signore come ministri per celebrare, ringraziare e lodare il signore, dio di israele
ngươi lập mấy người lê-vi hầu việc trước hòm của Ðức giê-hô-va, ngợi khen, cảm tạ, và ca tụng giê-hô-va Ðức chúa trời của y-sơ-ra-ên:
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
allora fra tutte le genti che avranno combattuto contro gerusalemme, i superstiti andranno ogni anno per adorare il re, il signore degli eserciti, e per celebrare la solennità delle capanne
xảy ra hết thảy những kẻ nào còn sót lại trong mọi nước lên đánh giê-ru-sa-lem, sẽ lên đó hàng năm đặng thờ lạy trước mặt vua, là Ðức giê-hô-va vạn quân, và giữ lễ lều tạm.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
così in quel giorno fu disposto tutto il servizio del signore per celebrare la pasqua e per offrire gli olocausti sull'altare del signore, secondo l'ordine del re giosia
nội ngày đó, các cuộc thờ phượng Ðức giê-hô-va đã sắp đặt rồi, để giữ lễ vượt qua, và dâng những của lễ thiêu trên bàn thờ của Ðức giê-hô-va, tùy theo mạng lịnh của vua giô-si-a.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
se un forestiero è domiciliato presso di te e vuol celebrare la pasqua del signore, sia circonciso ogni suo maschio: allora si accosterà per celebrarla e sarà come un nativo del paese. ma nessun non circonciso ne deve mangiare
khi một khách ngoại bang nào kiều ngụ nhà ngươi, muốn giữ lễ vượt-qua của Ðức giê-hô-va, thì mọi người nam của họ phải chịu phép cắt bì; đoạn, họ mới được đến gần giữ lễ nầy, và được coi như người sanh trong xứ. nhưng ai không chịu phép cắt bì, thì chẳng được ăn đâu.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
dite: «salvaci, dio della nostra salvezza; raccoglici, liberaci dalle genti sì che possiamo celebrare il tuo santo nome, gloriarci della tua lode
hãy nói: hỡi Ðức chúa trời, Ðấng chửng cứu chúng tôi! xin hãy cứu rỗi chúng tôi, hiệp chúng tôi lại, và giải thoát khỏi các nước, Ðể chúng tôi cảm tạ danh thánh chúa, và nhờ sự ngợi khen chúa mà lấy làm được vinh.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
avvenne che, quando i suonatori e i cantori fecero udire all'unisono la voce per lodare e celebrare il signore e il suono delle trombe, dei cembali e degli altri strumenti si levò per lodare il signore perché è buono, perché la sua grazia dura sempre, allora il tempio si riempì di una nube, cioè della gloria del signore
xảy khi kẻ thổi kèn và kẻ ca hát đồng thinh hòa nhau như một người, mà khen ngợi cảm tạ Ðức giê-hô-va, và khi họ trổi tiếng kèn, chập chỏa, nhạc khí lên khen ngợi Ðức giê-hô-va, rằng: ngài từ thiện, lòng thương xót ngài hằng có đời đời, thì đền của Ðức giê-hô-va bị mây lấp đầy;
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality: