Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
e cominciando da mosè e da tutti i profeti spiegò loro in tutte le scritture ciò che si riferiva a lui
Ðoạn, ngài bắt đầu từ môi-se rồi kế đến mọi đấng tiên tri mà cắt nghĩa cho hai người đó những lời chỉ về ngài trong cả kinh thánh.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
e nel suo nome saranno predicati a tutte le genti la conversione e il perdono dei peccati, cominciando da gerusalemme
và người ta sẽ nhơn danh ngài mà rao giảng cho dân các nước sự ăn năn để được tha tội, bắt đầu từ thành giê-ru-sa-lem.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
ma quelli, udito ciò, se ne andarono uno per uno, cominciando dai più anziani fino agli ultimi. rimase solo gesù con la donna là in mezzo
khi chúng nghe lời đó, thì kế nhau mà đi ra, những người có tuổi đi trước; Ðức chúa jêsus ở lại một mình với người đờn bà, người vẫn đương đứng chính giữa đó.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
ma per la violenza del vento, s'impaurì e, cominciando ad affondare, gridò: «signore, salvami!»
song khi thấy gió thổi, thì phi -e-rơ sợ hãi, hòng sụp xuống nước, bèn la lên rằng: chúa ơn, xin cứu lấy tôi!
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality: