Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
io, il re artaserse, ordino a tutti i tesorieri dell'oltrefiume: domanderà, dateglielo puntualmente
vậy, ta là vua aït-ta-xét-xe ra chiếu chỉ truyền cho các quan cai kho ở bên phía kia sông rằng hễ vật gì e-xơ-ra, thầy tế lễ và văn sĩ, thạo biết luật pháp của Ðức chúa trời trên trời, sẽ cầu cùng các ngươi, các ngươi khá cần mẫn cung cấp cho,
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
e degli altri popoli che il grande e illustre asnappàr deportò e stabilì nella città di samaria e nel resto della regione d'oltrefiume.
và dân sự khác mà Ô-náp-ba cao trọng và vang hiển đã đem qua, khiến ở trong thành sa-ma-ri và trong các miền khác phía bên nầy sông.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
questa è la copia della lettera che gli mandarono. - al re artaserse i tuoi servi, uomini della regione d'oltrefiume
nầy là bổn sao lại của bức biểu chúng gởi tấu vua aït-ta-xét-xe. các tôi tớ vua ở bên phía nầy sông, kính tấu vua a-ta-xét-xe.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
a gerusalemme vi sono stati re potenti che comandavano su tutto il territorio d'oltrefiume; a loro si pagavano tributi, imposte e diritti di passaggio
lại tại giê-ru-sa-lem đã có những vua rất quyền thế, quản hạt cả xứ ở bên kia sông, và người ta tiến cống, nộp thuế, và đóng tiền mãi lộ cho các vua đó.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
accanto a loro lavoravano alle riparazioni melatia il gabaonita, iadon il meronotita, e gli uomini di gàbaon e di mizpà, alle dipendenze della sede del governatore dell'oltrefiume
kế chúng, mê-la-tia, là người ga-ba-ôn, và gia-đôn, là người mê-rô-nốt, cùng những người ga-ba-ôn và người mích-ba, thuộc về địa hạt của quan tổng trấn bên kia sông, đều tu bổ.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
poi dissi al re: «se piace al re, mi si diano le lettere per i governatori dell'oltrefiume, perché mi lascino passare ed entrare in giudea
tôi cũng thưa với vua rằng: nếu điều này được đẹp lòng vua, xin vua hãy trao cho tôi những bức thơ truyền các qua tổng trấn bên kia sông cho phép tôi đi ngang qua cho đến khi tôi tới giu-đa
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
copia della lettera che tattènai, governatore dell'oltrefiume, setar-boznai e i loro colleghi, funzionari dell'oltrefiume, mandarono al re dario
nầy bổn sao lục tờ biểu mà tát-tê-nai, quan tổng đốc của xứ phía bên nầy sông, sê-ta-bô-xê-nai, và các đồng liêu người, tức người a-phạt-sác ở bên nầy sông, tấu lên vua Ða-ri-út,
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
ecco i miei ordini sull'atteggiamento che dovete tenere con questi anziani dei giudei per la ricostruzione del tempio: dalle entrate del re, cioè dalla imposta dell'oltrefiume, saranno rimborsate puntualmente le spese a quegli uomini, senza interruzione
nầy ta ra lịnh, truyền các ngươi phải làm gì đối với các trưởng lão dân giu-đa, đặng giúp việc cất lại cái đền của Ðức chúa trời: hãy lấy thuế khóa thâu ở bên kia sông, vội cấp phát các tiền chi phí cho những người đó, để công việc chẳng bị dứt chừng.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality: