Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
temevano il signore e servivano i loro dei secondo gli usi delle popolazioni, dalle quali provenivano i deportati
các dân tộc ấy kính sợ Ðức giê-hô-va, song cũng hầu việc các thần mình, theo thói tục của những dân tộc mà họ bị dời ra khỏi đó.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
ma essi non ascoltarono. manàsse li spinse ad agire peggio delle popolazioni sterminate dal signore alla venuta degli israeliti
nhưng chúng nó không nghe; chúng nó bị ma-na-se quyến dụ làm gian ác hơn các dân tộc mà Ðức giê-hô-va đã tuyệt diệt khỏi trước mặt dân y-sơ-ra-ên.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
ma furono infedeli al dio dei loro padri, prostituendosi agli dei delle popolazioni indigene, che dio aveva distrutte davanti a essi
song chúng phạm tội cùng Ðức chúa trời của các tổ phụ mình, và thông dâm cùng những thần của các dân tộc của xứ mà Ðức chúa trời đã hủy hoại trước mặt chúng.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
avevano seguito le pratiche delle popolazioni distrutte dal signore all'arrivo degli israeliti e quelle introdotte dai re di israele
theo thói tục của các dân tộc mà Ðức giê-hô-va đã đuổi khỏi trước mặt dân y-sơ-ra-ên, và theo lệ mà Ðức giê-hô-va đã đuổi khỏi trước mặt dân y-sơ-ra-ên đã định.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
fece ciò che è male agli occhi del signore, imitando gli abomini delle popolazioni sterminate gia dal signore all'arrivo degli israeliti
người làm điều ác trước mặt Ðức giê-hô-va và theo sự thờ phượng gớm ghiếc của các dân tộc mà Ðức giê-hô-va đã đuổi khỏi trước mặt dân y-sơ-ra-ên.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
ivi avevano bruciato incenso, come le popolazioni che il signore aveva disperso alla loro venuta; avevano compiuto azioni cattive, irritando il signore
tại trên các nơi cao, chúng xông hương y như các dân tộc mà Ðức giê-hô-va đã đuổi khỏi trước mặt họ, phạm những việc gian ác, và chọc giận Ðức giê-hô-va.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
ma ora rendete lode al signore, dio dei vostri padri, e fate la sua volontà, separandovi dalle popolazioni del paese e dalle donne straniere»
nhưng bây giờ, khá xưng tội lỗi mình cho giê-hô-va Ðức chúa trời của tổ phụ các ngươi, và làm đều đẹp ý ngài: hãy phân cách khỏi các dân tộc của xứ và khỏi những người vợ ngoại bang.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
così dice il signore: «per tre misfatti di gaza e per quattro non revocherò il mio decreto, perché hanno deportato popolazioni intere per consegnarle a edom
Ðức giê-hô-va phán như vầy: bởi cớ tội ác của ga-xa đến gấp ba gấp bốn lần, nên ta không xây bỏ án phạt khỏi nó; vì chúng nó đã đem hết dân sự đi làm phu tù mà nộp cho Ê-đôm.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
egli bruciò incenso nella valle di ben-hinnòn; bruciò i suoi figli nel fuoco, imitando gli abomini delle popolazioni che il signore aveva scacciate davanti agli israeliti
đốt hương trong trũng con hi-nôm, và thiêu con cái mình nơi lửa, theo sự gớm ghiếc của các dân tộc mà Ðức giê-hô-va đã đuổi khỏi trước mặt dân y-đơ-ra-ên.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
così dice il signore: «per tre misfatti di tiro e per quattro non revocherò il mio decreto, perché hanno deportato popolazioni intere a edom, senza ricordare l'alleanza fraterna
Ðức giê-hô-va phán như vầy: bởi cớ tội ác của ty-rơ đến gấp ba gấp bốn lần, nên ta không xây bỏ án phạt khỏi nó; vì chúng nó đã nộp hết dân sự cho Ê-đôm, chẳng hề nhớ đến sự giao ước anh em.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality: