Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
quando si chiuderà il cielo e non ci sarà pioggia perché hanno peccato contro di te, se ti pregheranno in questo luogo, loderanno il tuo nome e si convertiranno dal loro peccato perché tu li avrai umiliati
khi các từng trời đóng chặt, không có mưa, bởi vì dân y-sơ-ra-ên đã phạm tội với chúa; nếu sau khi chúa đã đoán phạt họ, họ hướng về nơi này mà cầu nguyện, nhận biết danh chúa, trở bỏ tội lỗi mình,
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
ascolta la supplica del tuo servo e di israele tuo popolo, quando pregheranno in questo luogo. ascoltali dal luogo della tua dimora, dal cielo; ascolta e perdona
phàm điều gì tôi tớ chúa và dân y-sơ-ra-ên của chúa sẽ hướng về nơi này mà khẩn cầu, xin chúa hãy dủ nghe; phải, ở nơi ngự của chúa, tại trên các từng trời, xin chúa dủ nghe, nhậm lời, và tha thứ cho.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
quando il tuo popolo uscirà in guerra contro il suo nemico, seguendo le vie in cui l'avrai indirizzato, se ti pregheranno rivolti verso la città che ti sei scelta e verso il tempio che io ho costruito al tuo nome
khi dân của chúa đi chiến trận cùng quân thù nghịch mình, theo con đường chúa đã sai đi, nếu họ cầu khẩn Ðức giê-hô-va xây mặt hướng về thành chúa đã chọn, và về đền tôi đã cất cho danh ngài,
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
quando il tuo popolo uscirà in guerra contro i suoi nemici, seguendo la via per la quale l'avrai indirizzato, se ti pregheranno rivolti verso questa città che ti sei scelta, e verso il tempio che ho costruito al tuo nome
khi dân sự chúa ra chiến tranh với kẻ thù nghịch mình, theo đường nào mà chúa sẽ sai đi, nếu chúng cầu nguyện cùng chúa, xây về hướng thành nầy mà chúa đã chọn, và về đền nầy mà tôi đã xây cất cho danh chúa,
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality: