Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
anch'essi ritornarono ad annunziarlo agli altri; ma neanche a loro vollero credere
hai người nầy đi báo tin cho các môn đồ khác, nhưng ai nấy cũng không tin.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
così essi ritornarono dall'egitto e arrivarono nel paese di canaan, dal loro padre giacobb
các anh em ở Ê-díp-tô trở lên và đến xứ ca-na-an, nơi gia-cốp, cha mình,
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
poi prese cibo e le forze gli ritornarono. rimase alcuni giorni insieme ai discepoli che erano a damasco
khi người ăn uống rồi, thì được mạnh khỏe lại. sau-lơ ở lại một vài ngày với các môn đồ tại thành Ða-mách.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
allora ritornarono a gerusalemme dal monte detto degli ulivi, che è vicino a gerusalemme quanto il cammino permesso in un sabato
bấy giờ, các người đó từ núi gọi là ô-li-ve trở về thành giê-ru-sa-lem; núi ấy cách thành giê-ru-sa-lem một quãng đường ước đi một ngày sa-bát.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
dopo aver predicato il vangelo in quella città e fatto un numero considerevole di discepoli, ritornarono a listra, icònio e antiochia
khi hai sứ đồ đã rao truyền tin lành trong thành đó, và làm cho khá nhiều người trở nên môn đồ, thì trở về thành lít-trơ, thành y-cô-ni và thành an-ti-ốt,
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
io profetizzai come mi aveva comandato e lo spirito entrò in essi e ritornarono in vita e si alzarono in piedi; erano un esercito grande, sterminato
vậy ta nói tiên tri như ngài đã phán dặn ta, và hơi thở vào trong chúng nó; chúng nó sống, và đứng dậy trên chơn mình, hiệp lại thành một đội quân rất lớn.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
e dopo che ebbero concluso l'alleanza a bersabea, abimèlech si alzò con picol, capo del suo esercito, e ritornarono nel paese dei filistei
vậy, hai người kết ước cùng nhau tại bê -e-sê-ba. Ðoạn vua a-bi-mê-léc cùng quan tổng binh phi-côn đứng dậy, trở về xứ phi-li-tin.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
le acque ritornarono e sommersero i carri e i cavalieri di tutto l'esercito del faraone, che erano entrati nel mare dietro a israele: non ne scampò neppure uno
thế thì, nước trở lại bao phủ binh xa, lính kỵ của cả đạo binh pha-ra-ôn đã theo dân y-sơ-ra-ên xuống biển, chẳng còn sót lại một ai.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
questi sono gli abitanti della provincia che ritornarono dall'esilio, i deportati che nabucodònosor re di babilonia aveva condotti in esilio a babilonia. essi tornarono a gerusalemme e in giudea, ognuno alla sua città
trong con cháu các dân tỉnh giu-đa bị nê-bu-cát-nết-sa, vua ba-by-lôn, bắt dẫn qua ba-by-lôn, nầy những người bị đày đó trở lên giê-ru-sa-lem và xứ giu-đa, mỗi người về trong thành mình,
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
poi ritornarono da giosuè e gli dissero: «non vada tutto il popolo; vadano all'assalto due o tremila uomini per espugnare ai; non impegnateci tutto il popolo, perché sono pochi»
Ðoạn trở về cùng giô-suê mà rằng: lấy làm vô ích đem cả dân sự đi lên đó; nhưng hãy cho chừng vài ba ngàn người đi lên đó mà đánh thành a-hi. chớ làm cho mệt nhọc cả dân chúng đi đó; vì người a-hi ít quá.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality: