Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
giuda fu sconfitto di fronte a israele e ognuno fuggì nella propria tenda
quân giu-đa bèn chạy trốn, mỗi người về trại mình.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
gli idumei erano venuti ancora una volta e avevano sconfitto giuda e fatto prigionieri
vì dân Ê-đôm đã trở lại đánh giu-đa và bắt dẫn những phu tù về.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
il signore nostro dio ce lo mise nelle mani e noi abbiamo sconfitto lui, i suoi figli e tutta la sua gente
nhưng giê-hô-va Ðức chúa trời chúng ta phó người cho chúng ta, và chúng ta đánh bại người, các con trai cùng cả dân sự của người.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
tou re di amat, saputo che davide aveva sconfitto tutto l'esercito di hadad-ezer re di zoba
khi tô-hu, vua ha-mát, hay rằng Ða-vít đã đánh cả đội binh của ha-đa-rê-xe, vua xô-ba,
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
quando toù, re di amat, seppe che davide aveva sconfitto tutto l'esercito di hadad-ezer
thôi, vua ha-mát, hay rằng vua Ða-vít đánh bại cả đạo binh của ha-đa-đê-xe,
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
tutto ciò che è nato da dio vince il mondo; e questa è la vittoria che ha sconfitto il mondo: la nostra fede
vì hễ sự gì sanh bởi Ðức chúa trời, thì thắng hơn thế gian; và sự thắng hơn thế gian, ấy là đức tin của chúng ta.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
dopo aver sconfitto sicon, re degli amorrei, che abitava in chesbon, e og, re di basan, che abitava in astarot e in edrei
Ấy là sau khi người đã đánh giết si-hôn, vua dân a-mô-rít ở tại hết-bôn, và oùc, vua ba-san, ở tại Ách-ta-rốt và Ết-rê -i.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
quando il tuo popolo israele sarà sconfitto dal nemico perché ha peccato contro di te, se si convertirà e loderà il tuo nome, pregherà e supplicherà davanti a te, in questo tempio
nếu dân y-sơ-re-ên của chúa, vì phạm tội với chúa, bị quân thù nghịch đánh được, mà chúng trở lại cùng chúa, nhận biết danh ngài, và cầu nguyện nài xin trước mặt chúa trong đền này,
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
così il signore nostro dio mise in nostro potere anche og, re di basan, con tutta la sua gente; noi lo abbiamo sconfitto, senza lasciargli alcun superstite
giê-hô-va Ðức chúa trời chúng ta cũng có phó vào tay chúng ta oùc, vua ba-san, và cả dân sự người; chúng ta có đánh bại người đến chừng không còn lại một ai.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
quindi i filistei attaccarono battaglia, israele fu sconfitto e ciascuno fu costretto a fuggire nella sua tenda. la strage fu molto grande: dalla parte d'israele caddero tremila fanti
vậy, dân phi-li-tin chiến đấu, và y-sơ-ra-ên bị bại, mỗi người chạy trốn về trại mình. Ấy là một sự bại trận lớn lắm; ba vạn lính bộ trong y-sơ-ra-ên bị ngã chết.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
tu hai sconfitto edom, per questo il tuo cuore ti ha reso altero. sii glorioso, ma resta nella tua casa. perché provocare una calamità? potresti precipitare tu e giuda con te»
ngươi đã đánh dân Ê-đôm và lòng ngươi đầy kiêu ngạo. khá hưởng vinh hiển, và ở lại trong nhà ngươi; cớ sao ngươi muốn gây cho mình mắc tai vạ, khiến cho ngươi và giu-đa bị hư hại?
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
abia e la sua truppa inflissero loro una grave sconfitta; fra gli israeliti caddero morti cinquecentomila uomini scelti
a-bi-gia và quân lính người làm cho chúng bị thua trận cả thể, có năm mươi vạn tinh binh của y-sơ-ra-ên bị thương ngã chết.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality: