Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
ma nel paese in cui brameranno tornare, là non torneranno
còn như đất mà linh hồn chúng nó mong lộn lại, thì sẽ không được trở về.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
hai posto un limite alle acque: non lo passeranno, non torneranno a coprire la terra
chúa định chơn cho nước để nước không hề qua khỏi, không còn trở lại ngập đất nữa.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
ricorderanno e torneranno al signore tutti i confini della terra, si prostreranno davanti a lui tutte le famiglie dei popoli
vì nước thuộc về Ðức giê-hô-va, ngài cai trị trên muôn dân.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
dopo essere stati dispersi fra i popoli, nelle regioni remote, si ricorderanno di me, alleveranno i figli e torneranno
ta sẽ gieo chúng nó ra giữa các dân, chúng nó ở các nước xa sẽ nhớ lại ta; chúng nó sẽ sống với con cái mình và trở về.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
alla quarta generazione torneranno qui, perché l'iniquità degli amorrei non ha ancora raggiunto il colmo»
Ðến đời thứ tư, dòng dõi ngươi sẽ trở lại đây, vì tội lỗi của dân a-mô-rít chưa được đầy dẫy.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
in quei giorni la casa di giuda andrà verso la casa di israele e tutte e due torneranno insieme dalla regione settentrionale nel paese che io avevo dato in eredità ai loro padri
trong những ngày đó nhà giu-đa sẽ đồng đi với nhà y-sơ-ra-ên, hai đàng cùng nhau từ đất phương bắc trở về trong đất mà ta đã ban cho tổ phụ các ngươi làm sản nghiệp.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
sceglietevi tre uomini per tribù e io li invierò. essi si alzeranno, gireranno nella regione, la descriveranno secondo la loro eredità e torneranno da me
hãy chọn từng chi phái ba người, rồi ta sẽ sai đi; các người này sẽ đứng dậy đi khắp xứ, lấy địa đồ để phân chia, rồi sẽ trở về cùng ta.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
poi torneranno gli israeliti e cercheranno il signore loro dio, e davide loro re e trepidi si volgeranno al signore e ai suoi beni, alla fine dei giorni»
nhưng, rồi đó, con cái y-sơ-ra-ên sẽ trở lại tìm kiếm giê-hô-va Ðức chúa trời mình, và Ða-vít vua mình. chúng nó sẽ kính sợ mà trở về cùng Ðức giê-hô-va, và được ơn ngài trong những ngày sau rốt.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
darò loro un cuore capace di conoscermi, perché io sono il signore; essi saranno il mio popolo e io sarò il loro dio, se torneranno a me con tutto il cuore
ta sẽ ban cho chúng nó tấm lòng hay nhận biết ta là Ðức giê-hô-va. chúng nó sẽ làm dân ta, và ta sẽ làm Ðức chúa trời chúng nó; vì chúng nó sẽ hết lòng trở về cùng ta.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
se torneranno a te con tutto il cuore e con tutta l'anima nel paese dei nemici che li avranno deportati, e ti supplicheranno rivolti verso il paese che tu hai dato ai loro padri, verso la città che ti sei scelta e verso il tempio che io ho costruito al tuo nome
nhược bằng tại trong xứ mà thù nghịch đã dẫn họ đến làm phu tù, họ hết lòng hết ý trở lại cùng chúa, cầu nguyện cùng ngài, mặt hướng về xứ mà chúa đã ban cho tổ phụ họ, về thành mà chúa đã chọn, và về đền mà tôi đã xây cất cho danh chúa,
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
dice il signore: «trattieni la voce dal pianto, i tuoi occhi dal versare lacrime, perché c'è un compenso per le tue pene; essi torneranno dal paese nemico
Ðức giê-hô-va phán như vầy: hãy nín tiếng ngươi, đừng than khóc, mắt ngươi đừng sa lụy, vì công việc của ngươi sẽ được thương; chúng nó sẽ trở về từ xứ kẻ thù, Ðức giê-hô-va phán vậy.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality: