From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
chi di voi, volendo costruire una torre, non si siede prima a calcolarne la spesa, se ha i mezzi per portarla a compimento
vả, trong các ngươi có ai là người muốn xây một cái tháp, mà trước không ngồi tính phí tổn cho biết mình có đủ của đặng làm xong việc cùng chăng sao?
e a te, torre del gregge, colle della figlia di sion, a te verrà, ritornerà a te la sovranità di prima, il regno della figlia di gerusalemme»
còn ngươi, là tháp của bầy, đồi của con gái si-ôn, quyền thế cũ của ngươi, tức là nước của con gái giê-ru-sa-lem, sẽ đến cùng ngươi.
in mezzo alla città c'era una torre fortificata, dove si rifugiarono tutti i signori della città, uomini e donne; vi si rinchiusero dentro e salirono sul terrazzo della torre
giữa thành phố có một cái tháp vững bền, hết thảy dân sự của thành, nam và nữ, đều chạy vô núp tại đó, và đóng cửa lại, rồi lên trên đỉnh tháp.
egli l'aveva vangata e sgombrata dai sassi e vi aveva piantato scelte viti; vi aveva costruito in mezzo una torre e scavato anche un tino. egli aspettò che producesse uva, ma essa fece uva selvatica
người khai phá ra; cất bỏ những đá; trồng những gốc nho xinh tốt; dựng một cái tháp giữa vườn, và đào một nơi ép rượu. vả, người mong rằng sẽ sanh trái nho; nhưng nó lại sanh trái nho hoang.
ascoltate un'altra parabola: c'era un padrone che piantò una vigna e la circondò con una siepe, vi scavò un frantoio, vi costruì una torre, poi l'affidò a dei vignaioli e se ne andò
hãy nghe lời ví dụ khác. có người chủ nhà kia, trồng một vườn nho, rào chung quanh, ở trong đào một cái hầm ép rượu, và cất một cái tháp; rồi cho những kẻ trồng nho mướn, và đi qua xứ khác.