Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
ignis est iste perpetuus qui numquam deficiet in altar
lửa hằng cháy luôn luôn trên bàn thờ, chẳng nên tắt.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
sacerdos qui patri iure successerit et tota cremabitur in altar
con trai nào của a-rôn chịu xức dầu đặng thế cho người làm thầy tế lễ cũng phải dâng của lễ nầy. Ấy là một luật lệ đời đời trước mặt Ðức giê-hô-va: họ phải xông hết trọn của lễ nầy.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
et adipem qui oblatus est pro peccatis adolebit super altar
người cũng phải lấy mỡ của con sinh tế chuộc tội mà xông trên bàn thờ.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
posuerunt super pectora cumque cremati essent adipes in altar
để những mỡ nầy trên o, rồi xông mỡ nơi bàn thờ.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
et libavit libamina et fudit sanguinem pacificorum quae obtulerat super altar
người xông trên bàn thờ của lễ thiêu và của lễ chay mình, đổ ra lễ quán và huyết về của lễ thù ân tại trên đó.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
igitur obtulerunt duces in dedicationem altaris die qua unctum est oblationem suam ante altar
trong ngày bàn thờ được xức dầu, các quan trưởng dâng lễ vật mình trước bàn thờ về cuộc khánh thành nó.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
et volavit ad me unus de seraphin et in manu eius calculus quem forcipe tulerat de altar
bấy giờ một sê-ra-phin bay đến tôi, tay cầm than lửa đỏ mà đã dùng kiềm gắp nơi bàn thờ,
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
abraham pater noster nonne ex operibus iustificatus est offerens isaac filium suum super altar
Áp-ra-ham, tổ phụ chúng ta, khi dâng con mình là y-sác trên bàn thờ, há chẳng từng cậy việc làm được xưng công bình hay sao?
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
adipem autem qui erat super vitalia et reticulum iecoris duosque renunculos cum arvinulis suis adolevit super altar
người lấy hết thảy mỡ chài, tấm da mỏng bọc gan, hai trái cật với mỡ của hai trái cật, rồi đem xông trên bàn thờ.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
in die illo erit quod super frenum equi est sanctum domino et erunt lebetes in domo domini quasi fialae coram altar
trong ngày đó, sẽ có chạm chữ trên những lạc ngựa rằng: "thánh cho Ðức giê-hô-va!" những nồi trong nhà Ðức giê-hô-va sẽ giống như những bát trước bàn thờ.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Warning: Contains invisible HTML formatting
tulit ergo eleazar sacerdos turibula aenea in quibus obtulerant hii quos incendium devoravit et produxit ea in lamminas adfigens altar
vậy, Ê-lê-a-sa, thầy tế lễ, lấy những lư hương bằng đồng của các người bị thiêu đã dâng lên, và người ta làm thành những tấm dát mòng để bọc bàn thờ.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
sumes et adipem totum qui operit intestina et reticulum iecoris ac duos renes et adipem qui super eos est et offeres incensum super altar
cũng hãy lấy hết thảy những mỡ bọc ruột, tấm da mỏng bọc gan, hai trái cật và mỡ trên trái cật, mà đem xông trên bàn thờ.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
ut veniat super vos omnis sanguis iustus qui effusus est super terram a sanguine abel iusti usque ad sanguinem zacchariae filii barachiae quem occidistis inter templum et altar
hầu cho hết thảy máu vô tội bị tràn ra trên mặt đất, đổ về các ngươi, từ máu a-bên là người công bình cho đến máu xa-cha-ri là con của ba-ra-chi, mà các ngươi đã giết ở giữa khoảng đền thờ và bàn thờ.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality: