Results for captivitatem translation from Latin to Vietnamese

Computer translation

Trying to learn how to translate from the human translation examples.

Latin

Vietnamese

Info

Latin

captivitatem

Vietnamese

 

From: Machine Translation
Suggest a better translation
Quality:

Human contributions

From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.

Add a translation

Latin

Vietnamese

Info

Latin

benedixisti domine terram tuam avertisti captivitatem iaco

Vietnamese

linh hồn tôi mong ước đến đỗi hao mòn về hành lang của Ðức giê-hô-va; lòng và thịt tôi kêu la về Ðức chúa trời hằng sống.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Latin

converte domine captivitatem nostram sicut torrens in austr

Vietnamese

hỡi Ðức giê-hô-va, xin hãy làm điều lành cho người lành, và cho kẻ có lòng ngay thẳng.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Latin

et ibit melchom in captivitatem ipse et principes eius simul dicit dominu

Vietnamese

vua chúng nó cùng các quan trưởng sẽ đi làm phu tù cùng nhau, Ðức giê-hô-va phán vậy.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Latin

et convertam captivitatem moab in novissimis diebus ait dominus hucusque iudicia moa

Vietnamese

nhưng, đến những ngày sau rốt, ta sẽ đem các phu tù mô-áp trở về, Ðức giê-hô-va phán vậy. lời xét đoán về mô-áp đến đó mà thôi.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Latin

canticum graduum in convertendo dominum captivitatem sion facti sumus sicut consolat

Vietnamese

những người tin cậy nơi Ðức giê-hô-va khác nào núi si-ôn không rúng động, hằng còn đến đời đời.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Latin

propter quod dicit ascendens in altum captivam duxit captivitatem dedit dona hominibu

Vietnamese

vậy nên có chép rằng: ngài đã lên nơi cao, dẫn muôn vàn kẻ phu tù, và ban các ơn cho loài người.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Latin

contabuerunt et contrita sunt simul non potuerunt salvare portantem et anima eorum in captivitatem ibi

Vietnamese

chúng nó cúi xuống, cùng nhau khom mình; đã chẳng cứu được gánh nặng của mình, và chính mình lại bị bắt làm phu tù.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Latin

quis dabit ex sion salutare israhel dum convertit deus captivitatem plebis suae exultabit iacob et laetabitur israhe

Vietnamese

kìa, là người không nhờ Ðức chúa trời làm sức lực mình, song nhờ cậy nơi sự giàu có hiếm hiệm mình. làm cho mình vững bền trong sự ác mình!

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Latin

et omnem altitudinem extollentem se adversus scientiam dei et in captivitatem redigentes omnem intellectum in obsequium christ

Vietnamese

nhờ khí giới đó chúng tôi đánh đổ các lý luận, mọi sự cao tự nổi lên nghịch cùng sự hiểu biết Ðức chúa trời, và bắt hết các ý tưởng làm tôi vâng phục Ðấng christ.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Latin

et reducam captivitatem aegypti et conlocabo eos in terra fatures in terra nativitatis suae et erunt ibi in regnum humil

Vietnamese

ta sẽ làm cho những phu tù Ê-díp-tô trở về, và đem chúng nó về trong đất pha-trốt, là đất quê quán của chúng nó, nhưng chúng nó chỉ lập nên một nước yếu hèn.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Latin

ecce terra chaldeorum talis populus non fuit assur fundavit eam in captivitatem transduxerunt robustos eius suffoderunt domos eius posuerunt eam in ruina

Vietnamese

hãy xem xứ của người canh-đê, không có dân đó nữa; người a-si-ri lấy làm chỗ cho thú rừng; chúng nó dựng tháp, phá cung đền nó làm ra gò đống.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Latin

et erit funiculus eius qui remanserit de domo iuda ibi pascentur in domibus ascalonis ad vesperam requiescent quia visitabit eos dominus deus eorum et avertet captivitatem eoru

Vietnamese

miền ấy sẽ thuộc về phần sót lại của nhà giu-đa; chúng nó sẽ chăn trong các nơi đó, ban tối sẽ nghỉ trong các nhà của Ách-ca-lôn; vì giê-hô-va Ðức chúa trời chúng nó sẽ thăm viếng chúng nó, và đem phu tù chúng nó trở về.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Latin

ego suscitavi eum ad iustitiam et omnes vias eius dirigam ipse aedificabit civitatem meam et captivitatem meam dimittet non in pretio neque in muneribus dicit dominus deus exercituu

Vietnamese

Ấy chính ta đã dấy người lên trong sự công bình, và sẽ ban bằng mọi đường lối người. người sẽ lập lại thành ta, và thả kẻ bị đày của ta, không cần giá chuộc, cũng không cần phần thưởng, Ðức giê-hô-va vạn quân phán vậy.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Latin

et congregabo omnes gentes ad hierusalem in proelium et capietur civitas et vastabuntur domus et mulieres violabuntur et egredietur media pars civitatis in captivitatem et reliquum populi non auferetur ex urb

Vietnamese

vậy ta sẽ nhóm mọi nước lại tranh chiến cùng giê-ru-sa-lem, và thành sẽ bị lấy, nhà sẽ bị cướp, đờn bà sẽ bị hãm, phân nửa thành sẽ đi làm phu tù; nhưng dân còn lại sẽ không bị trừ bỏ khỏi thành.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Latin

et inveniar a vobis ait dominus et reducam captivitatem vestram et congregabo vos de universis gentibus et de cunctis locis ad quae expuli vos dicit dominus et reverti vos faciam de loco ad quem transmigrare vos fec

Vietnamese

Ðức giê-hô-va phán: ta sẽ cho các ngươi tìm được ta, và sẽ đem những phu tù các ngươi trở về. Ðức giê-hô-va phán: ta sẽ nhóm các ngươi lại từ mọi nước và mọi nơi mà ta đã đuổi các ngươi đến, và sẽ đem các ngươi về trong đất mà ta đã khiến các ngươi bị đày đi khỏi đó.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Latin

a diebus patrum nostrorum sed et nos ipsi peccavimus granditer usque ad diem hanc et in iniquitatibus nostris traditi sumus ipsi et reges nostri et sacerdotes nostri in manum regum terrarum in gladium in captivitatem in rapinam et in confusionem vultus sicut et die ha

Vietnamese

từ ngày tổ phụ chúng tôi cho đến ngày nay, chúng tôi đã cực-cùng phạm tội; vì cớ tội ác mình, nên chúng tôi, các vua chúng tôi, và những thầy tế lễ chúng tôi, đều bị phó vào tay các vua những xứ, bị gươm, bị bắt làm phu tù, bị cướp giựt, và bị sỉ nhục, y như điều đó đã có ngày nay.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Get a better translation with
7,749,147,762 human contributions

Users are now asking for help:



We use cookies to enhance your experience. By continuing to visit this site you agree to our use of cookies. Learn more. OK