Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
qui oderunt te induentur confusione et tabernaculum impiorum non subsiste
những kẻ ghét ông sẽ bị hổ thẹn bao phủ, và nhà trại của kẻ ác sẽ chẳng còn.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
confusi sunt et erubuerunt omnes simul abierunt in confusione fabricatores erroru
hết thảy chúng nó đều bị xấu hổ nhuốc nha; những thợ làm hình tượng cùng nhau trở về, rất là mắc cỡ.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
mulier diligens corona viro suo et putredo in ossibus eius quae confusione res dignas geri
người đờn bà nhơn đức là mão triều thiên cho chồng nàng; còn vợ làm xấu hổ khác nào sự mục trong xương cốt người.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
conversi sunt retrorsum confundantur confusione qui confidunt in sculptili qui dicunt conflatili vos dii nostr
song những kẻ cậy các tượng chạm, xưng các tượng đúc rằng: các ngài là thần chúng tôi, thì sẽ đều giựt lùi và mang xấu hổ!
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
et erunt signa in sole et luna et stellis et in terris pressura gentium prae confusione sonitus maris et fluctuu
sẽ có các điềm lạ trong mặt trời, mặt trăng, cùng các ngôi sao; còn dưới đất, dân các nước sầu não rối loạn vì biển nổi tiếng om sòm và sóng đào.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
aspicientes in auctorem fidei et consummatorem iesum qui pro proposito sibi gaudio sustinuit crucem confusione contempta atque in dextera sedis dei sedi
nhìn xem Ðức chúa jêsus, là cội rễ và cuối cùng của đức tin, tức là Ðấng vì sự vui mừng đã đặt trước mặt mình, chịu lấy thập tự giá, khinh điều sỉ nhục, và hiện nay ngồi bên hữu ngai Ðức chúa trời.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
et aspiciet inimica mea et operietur confusione quae dicit ad me ubi est dominus deus tuus oculi mei videbunt in eam nunc erit in conculcationem ut lutum platearu
kẻ thù ta sẽ thấy sự ấy và sẽ bị xấu hổ. nó là kẻ đã bảo ta rằng: chớ nào giê-hô-va Ðức chúa trời ngươi ở đâu? mắt ta sẽ thấy sự ta ước ao xuống trên nó; nay nó sẽ bị giày đạp như bùn ngoài đường.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
confusi sunt quia abominationem fecerunt quin potius confusione non sunt confusi et erubescere nescierunt quam ob rem cadent inter ruentes in tempore visitationis suae corruent dicit dominu
họ phạm tội gớm ghiếc, há lấy làm xấu hổ ư? họ chẳng xấu hổ chút nào, cũng chẳng thẹn đỏ mặt nữa. cho nên họ sẽ vấp ngã với những kẻ vấp ngã. khi ta thăm phạt, chúng nó sẽ bị lật đổ, Ðức giê-hô-va phán vậy.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
dormiemus in confusione nostra et operiet nos ignominia nostra quoniam domino deo nostro peccavimus nos et patres nostri ab adulescentia nostra usque ad hanc diem et non audivimus vocem domini dei nostr
chúng tôi phải nằm trong sự xấu hổ mình! vì chúng tôi cùng tổ phụ chúng tôi đã phạm tội nghịch cùng giê-hô-va Ðức chúa trời chúng tôi; từ khi còn trẻ cho đến ngày nay; chúng tôi không vâng theo tiếng giê-hô-va Ðức chúa trời chúng tôi.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
quasi uvas in deserto inveni israhel quasi prima poma ficulneae in cacumine eius vidi patres eorum ipsi autem intraverunt ad beelphegor et abalienati sunt in confusione et facti sunt abominabiles sicut ea quae dilexerun
ta đã gặp y-sơ-ra-ên, như gặp trái nho trong đồng vắng; ta đã thấy tổ phụ các ngươi như trái chín đầu trên cây vả tơ. nhưng chúng nó đã vào nơi ba-anh-phê-rô; dâng mình cho vật xấu hổ, và cũng trở nên gớm ghiếc như vật chúng nó đã yêu.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality: