Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
nos natura iudaei et non ex gentibus peccatore
về phần chúng tôi, thì sanh ra là người giu-đa, không phải là kẻ có tội từ trong dân ngoại.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
ecce parvulum te dedi in gentibus contemptibilis tu es vald
nầy, ta đã khiến ngươi làm nhỏ giữa các nước. ngươi bị khinh dể lắm.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
tradetur enim gentibus et inludetur et flagellabitur et conspuetu
vì ngài sẽ bị nộp cho dân ngoại; họ sẽ nhạo báng ngài, mắng nhiếc ngài, nhổ trên ngài,
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
ecce enim parvulum dedi te in gentibus contemptibilem inter homine
vì nầy, ta đã làm ngươi nên nhỏ mọn giữa các nước, và bị khinh dể giữa người ta.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
eripiens te de populo et gentibus in quas nunc ego mitto t
ta sẽ bảo hộ ngươi khỏi dân nầy và dân ngoại là nơi ta sai ngươi đến,
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
narrate in gentibus gloriam eius in cunctis populis mirabilia illiu
trong các nước hãy thuật sự vinh hiển của ngài; tại muôn dân khá kể những công việc mầu của ngài.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
isti filii sem secundum cognationes et linguas et regiones in gentibus sui
Ðó là con cháu của sem, tùy theo họ hàng, tiếng nói, xứ và dân tộc của họ.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
faciamque te crescere vehementissime et ponam in gentibus regesque ex te egredientu
ta sẽ làm cho ngươi sanh sản rất nhiều, làm cho ngươi thành nhiều nước; và các vua sẽ do nơi ngươi mà ra.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
dabo domum istam sicut silo et urbem hanc dabo in maledictionem cunctis gentibus terra
thì ta sẽ khiến nhà nầy nên như si-lô, và sẽ khiến thành nầy nên sự rủa sả cho mọi nước trên đất.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
clamate hoc in gentibus sanctificate bellum suscitate robustos accedant ascendant omnes viri bellatore
hãy rao điều nầy ra giữa các nước: khá sắm sửa sự đánh giặc, giục lòng những người mạnh bạo dấy lên. hết thảy những lính chiến khá sấn tới, và xông vào trận!
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
et dicunt mihi oportet te iterum prophetare populis et gentibus et linguis et regibus multi
có lời phán cùng tôi rằng: ngươi còn phải nói tiên tri về nhiều dân, nhiều nước, nhiều tiếng và nhiều vua nữa.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
dicite in gentibus quia dominus regnavit etenim correxit orbem qui non movebitur iudicabit populos in aequitat
trong bốn mươi năm ta gớm ghiếc dòng dõi nầy, ta phán rằng: Ấy là một dân có lòng lầm lạc, chẳng từng biết đường lối ta;
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
cum autem venissent et congregassent ecclesiam rettulerunt quanta fecisset deus cum illis quia aperuisset gentibus ostium fide
từ nơi đó, hai người chạy buồn về thành an-ti-ốt, là chỗ mình đã ra đi, được giao phó cho ân điển Ðức chúa trời, để làm công việc mình vừa mới làm xong.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
aspicite in gentibus et videte et admiramini et obstupescite quia opus factum est in diebus vestris quod nemo credet cum narrabitu
hãy nhìn trong các nước và xem, hãy lấy làm lạ và sững sờ! vì ta đang làm ra trong ngày các ngươi một việc, mà dầu có ai thuật lại cho ngươi, các ngươi cũng không tin.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
congregamini et venite et accedite simul qui salvati estis ex gentibus nescierunt qui levant lignum sculpturae suae et rogant deum non salvante
hỡi dân thoát nạn của các nước, hãy nhóm lại và đến, thảy cùng nhau lại gần! những kẻ khiên gổ của tượng chạm mình, cầu nguyện với thần không cứu được, thật là đồ vô thức.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
atrium autem quod est foris templum eice foras et ne metieris eum quoniam datum est gentibus et civitatem sanctam calcabunt mensibus quadraginta duobu
còn sân ngoài đền thờ thì hãy để nó ra ngoài, đừng đo làm chi; vì chỗ đó đã phó cho dân ngoại, họ sẽ giày đạp thành thánh đủ bốn mươi hai tháng.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
ascendi autem secundum revelationem et contuli cum illis evangelium quod praedico in gentibus seorsum autem his qui videbantur ne forte in vacuum currerem aut cucurrisse
tôi vâng theo lời tỏ ra mà lên đó, phô bày tin lành mà tôi đã giảng trong người ngoại đạo ra cho anh em; lại phô bày riêng cho những kẻ có danh vọng hơn hết, kẻo sự chạy của tôi trước kia và bây giờ hóa ra vô ích chăng.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
et persequar eos in gladio in fame et in pestilentia et dabo eos in vexationem universis regnis terrae in maledictionem et in stuporem et in sibilum et in obprobrium cunctis gentibus ad quas ego eieci eo
ta sẽ lấy gươm dao, đói kém và ôn dịch đuổi theo chúng nó, sẽ phó chúng nó bị ném đi ném lại giữa mọi nước thế gian, làm sự rủa sả, gở lạ, chê cười, hổ nhuốc giữa mọi dân tộc mà ta đã đuổi chúng nó đến.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality: